Stock Events

Pembina Pipeline 

$38.37
5445
+$0.02+0.05% Friday 20:00

Thống kê

Cao nhất trong ngày
38.45
Thấp nhất trong ngày
38.08
Cao nhất 52 tuần
39.04
Thấp nhất 52 tuần
26.99
Khối lượng
1,418,419
Khối lượng trung bình
1,095,433
Vốn hóa thị trường
22.26B
Tỷ số P/E
0
Tỷ suất cổ tức
5.27%
Cổ tức
2.02

Sắp tới

Cổ tức

5.27%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
2.58%
Tăng trưởng 5 năm
2.34%
Tăng trưởng 3 năm
-0.12%
Tăng trưởng 1 năm
1.88%

Lợi nhuận

31OctĐã xác nhận
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Tiếp theo
0.41
0.58
0.74
0.9
EPS dự kiến
0.558646816
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi PBA. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Enbridge
ENB
Vốn hóa thị trường84.27B
Enbridge hoạt động trong cùng ngành công nghiệp, tập trung vào vận chuyển và phân phối dầu thô và khí tự nhiên, cạnh tranh trực tiếp với hoạt động đường ống của Pembina.
TC Energy
TRP
Vốn hóa thị trường46.07B
TC Energy, trước đây được biết đến với tên gọi TransCanada, cạnh tranh trong các dự án đường ống dẫn khí tự nhiên và dầu trên khắp Bắc Mỹ, tương tự như hoạt động chính của Pembina.
Kinder Morgan
KMI
Vốn hóa thị trường46.79B
Kinder Morgan là một trong những công ty hạ tầng năng lượng lớn nhất tại Bắc Mỹ, cạnh tranh trong các ngành đường ống khí tự nhiên và dầu.
Williams Cos
WMB
Vốn hóa thị trường53.78B
Williams Companies vận hành một hệ thống đường ống khí đốt quy mô lớn tại Hoa Kỳ, cạnh tranh với dịch vụ vận chuyển khí đốt tự nhiên của Pembina.
MPLX
MPLX
Vốn hóa thị trường43.26B
MPLX LP là một liên doanh giới hạn chủ yếu, đa dạng và lớn với quy mô vốn hóa lớn, sở hữu và vận hành cơ sở hạ tầng năng lượng và tài sản vận chuyển hàng hóa trung gian, cạnh tranh trong cùng một không gian với Pembina.
Energy Transfer
ET
Vốn hóa thị trường55.78B
Energy Transfer là một nhà đầu tư lớn trong lĩnh vực năng lượng, sở hữu và vận hành một trong những danh mục tài sản năng lượng lớn nhất và đa dạng nhất, bao gồm đường ống, cạnh tranh trực tiếp với Pembina.
PPL
PPL
Vốn hóa thị trường23B
PPL Corporation, thông qua các công ty con, hoạt động như một công ty năng lượng và tiện ích, cạnh tranh gián tiếp với Pembina trong phân phối năng lượng.
Enterprise Products Partners L P
EPD
Vốn hóa thị trường63.31B
Enterprise Products Partners L.P. là một nhà cung cấp dịch vụ năng lượng trung gian hàng đầu Bắc Mỹ, cạnh tranh với Pembina trên thị trường khí tự nhiên và NGL.

Đánh giá của nhà phân tích

57$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $57.
Từ 1 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
100%
Nắm giữ
0%
Bán
0%

Giới thiệu

Industrial Services
Oil & Gas Pipelines
Transportation and Warehousing
Pipeline Transportation of Crude Oil
Pembina Pipeline Corporation provides transportation and midstream services for the energy industry. It operates through three segments: Pipelines, Facilities, and Marketing & New Ventures. The Pipelines segment operates conventional, oil sands and heavy oil, and transmission assets with a transportation capacity of 3.1 millions of barrels of oil equivalent per day, ground storage of 11 millions of barrels, and rail terminalling capacity of approximately 105 thousands of barrels of oil equivalent per day serving markets and basins across North America. The Facilities segment offers infrastructure that provides customers with natural gas, condensate, and natural gas liquids (NGLs), including ethane, propane, butane, and condensate; and includes 354 thousands of barrels per day of NGL fractionation capacity, 21 millions of barrels of cavern storage capacity, and associated pipeline and rail terminalling facilities. The Marketing & New Ventures segment buys and sells hydrocarbon liquids and natural gas originating in the Western Canadian sedimentary basin and other basins. Pembina Pipeline Corporation was incorporated in 1954 and is headquartered in Calgary, Canada.
Show more...
CEO
Michael Dilger
Nhân viên
2349
Quốc gia
CA
ISIN
CA7063271034
WKN
000A1C563

Danh sách