Stock Events

Walmart 

€63.51
10665
+€0.09+0.14% Friday 15:32

Thống kê

Cao nhất trong ngày
63.51
Thấp nhất trong ngày
62.96
Cao nhất 52 tuần
64.36
Thấp nhất 52 tuần
45.75
Khối lượng
0
Khối lượng trung bình
18
Vốn hóa thị trường
362.7B
Tỷ số P/E
44.38
Tỷ suất cổ tức
1.21%
Cổ tức
0.77

Sắp tới

Cổ tức

1.21%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
-6.12%
Tăng trưởng 5 năm
-16.53%
Tăng trưởng 3 năm
-25.78%
Tăng trưởng 1 năm
-63.56%

Lợi nhuận

16MayĐã xác nhận
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
0.51
0.95
1.4
1.84
EPS dự kiến
0.51
EPS thực tế
0.6

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi WMT.VI. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Amazon
AMZN
Vốn hóa thị trường2.01T
Amazon cạnh tranh trực tiếp với Walmart trong lĩnh vực thương mại điện tử, cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng, bao gồm cả thực phẩm thông qua Amazon Fresh và Whole Foods.
Target
TGT
Vốn hóa thị trường68.49B
Target cung cấp một sự kết hợp tương tự của hàng hóa, bao gồm thực phẩm, quần áo và đồ gia dụng, nhắm đến một thị trường cao cấp hơn một chút nhưng cạnh tranh trực tiếp với cơ sở khách hàng của Walmart.
Costco Wholesale
COST
Vốn hóa thị trường376.83B
Costco hoạt động dựa trên mô hình câu lạc bộ kho hàng dựa trên thành viên, cung cấp sản phẩm số lượng lớn với giá thấp, cạnh tranh trực tiếp với Sam's Club của Walmart và các cửa hàng bán lẻ chung.
Kroger
KR
Vốn hóa thị trường36.03B
Kroger là một trong những chuỗi siêu thị lớn nhất tại Hoa Kỳ, cạnh tranh với Walmart trong ngành thực phẩm, cung cấp thực phẩm và dược phẩm.
Dollar General
DG
Vốn hóa thị trường29.08B
Dollar General cung cấp các sản phẩm giá rẻ trong các cửa hàng nhỏ, nhắm đến những người tiêu dùng cùng ngân sách như Walmart, đặc biệt là ở vùng nông thôn và ngoại ô.
Walgreens Boots Alliance
WBA
Vốn hóa thị trường10.44B
Walgreens Boots Alliance vận hành một chuỗi cửa hàng bán lẻ chăm sóc sức khỏe và làm đẹp dựa trên nhà thuốc, cạnh tranh với các sản phẩm dược phẩm, sức khỏe và phúc lợi của Walmart.
Home Depot
HD
Vốn hóa thị trường341.35B
Home Depot là nhà bán lẻ cải tiến nhà cửa lớn nhất tại Hoa Kỳ, cạnh tranh với Walmart trong các lĩnh vực tự làm, cải tiến nhà cửa và vườn.
Best Buy
BBY
Vốn hóa thị trường18.18B
Best Buy chuyên về điện tử tiêu dùng, cạnh tranh với Walmart trên thị trường điện tử và thiết bị gia dụng.
TJX Companies
TJX
Vốn hóa thị trường124.43B
TJX Companies, thông qua các cửa hàng như T.J. Maxx và Marshalls, cung cấp quần áo và trang trí nhà cửa giảm giá, cạnh tranh với các phân khúc quần áo và hàng gia dụng của Walmart.
EBay
EBAY
Vốn hóa thị trường26.97B
eBay là một nền tảng thương mại điện tử cạnh tranh với Walmart trong không gian bán lẻ trực tuyến, cung cấp đa dạng các mặt hàng thông qua thị trường của nó.

Giới thiệu

Walmart Inc. engages in the operation of retail, wholesale, and other units worldwide. The company operates through three segments: Walmart U.S., Walmart International, and Sam's Club. It operates supercenters, supermarkets, hypermarkets, warehouse clubs, cash and carry stores, and discount stores; membership-only warehouse clubs; ecommerce websites, such as walmart.com, walmart.com.mx, walmart.ca, flipkart.com, and samsclub.com; and mobile commerce applications. The company offers grocery and consumables, which includes dairy, meat, bakery, deli, produce, dry, chilled or frozen packaged foods, alcoholic and nonalcoholic beverages, floral, snack foods, candy, other grocery items, health and beauty aids, paper goods, laundry and home care, baby care, pet supplies, and other consumable items; and health and wellness products covering pharmacy, over-the-counter drugs and other medical products, and optical and hearing services. It also provides gasoline stations and tobacco; home improvement, outdoor living, gardening, furniture, apparel, jewelry, tools and power equipment, housewares, toys, seasonal items, mattresses, and tire and battery centers; and consumer electronics and accessories, software, video games, office supplies, appliances, and third-party gift cards. In addition, the company offers fuel and financial services and related products, including money orders, prepaid cards, money transfers, and check cashing and bill payment, as well as various types of installment lending. It operates approximately 10,500 stores and various e-commerce websites under 46 banners in 24 countries. The company was formerly known as Wal-Mart Stores, Inc. and changed its name to Walmart Inc. in February 2018. The company was founded in 1945 and is based in Bentonville, Arkansas.
Show more...
CEO
Mr. C. Douglas McMillon
Nhân viên
2300000
Quốc gia
United States
ISIN
US9311421039
WKN
000860853

Danh sách