Stock Events

Sahara International Petrochemical Company 

SAR29.8
928
+SAR1.6+5.67% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
30.2
Thấp nhất trong ngày
28.35
Cao nhất 52 tuần
39.3
Thấp nhất 52 tuần
27.7
Khối lượng
3,164,463
Khối lượng trung bình
1,783,686
Vốn hóa thị trường
26.4B
Tỷ số P/E
5.88
Tỷ suất cổ tức
4.43%
Cổ tức
1.32

Sắp tới

Cổ tức

4.43%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
N/A
Tăng trưởng 5 năm
N/A
Tăng trưởng 3 năm
18.56%
Tăng trưởng 1 năm
-37.5%

Lợi nhuận

23JulĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
0.24
0.39
0.53
0.68
EPS dự kiến
0.5510947152952285
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi 2310.SR. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Methanol Chemical Company
2001.SR
Vốn hóa thị trường1.75B
SABIC là một công ty hóa chất dẫn đầu tại Ả Rập Saudi, cạnh tranh trực tiếp trên cùng thị trường và dòng sản phẩm với Sahara International Petrochemical Company.
Saudi Industrial Investment
2250.SR
Vốn hóa thị trường17.87B
Advanced Petrochemical Co. hoạt động trong ngành hóa chất dầu mỏ tại Ả Rập Saudi, sản xuất các sản phẩm tương tự và nhắm đến các thị trường tương tự.
Advanced Petrochemical Company
2330.SR
Vốn hóa thị trường11.18B
Công ty Saudi Kayan Petrochemical sản xuất hóa chất dựa trên dầu mỏ, cạnh tranh trong cùng ngành công nghiệp và thường nhắm đến cùng một nhóm khách hàng.
Saudi Basic Industries
2010.SR
Vốn hóa thị trường285.9B
Công ty phân bón Saudi Arabia (SAFCO) cạnh tranh trong việc sản xuất các sản phẩm hóa dầu, đặc biệt là trong lĩnh vực phân bón, chồng chéo với một số đề xuất của Sahara.
Petroleo Brasileiro. Petrobras
PETR3.SA
Vốn hóa thị trường335.19B
Petrobras, một tập đoàn đa quốc gia của Brazil, hoạt động trong lĩnh vực năng lượng và hóa chất dầu mỏ, cạnh tranh toàn cầu với các công ty như Sahara International Petrochemical Company.
Dow
DOW
Vốn hóa thị trường36.73B
Dow Chemical Company là một công ty hóa chất dẫn đầu toàn cầu, cạnh tranh trong các thị trường và phân khúc sản phẩm khác nhau với Sahara International.
LyondellBasell Industries NV
LYB
Vốn hóa thị trường30.47B
LyondellBasell Industries là một trong những công ty hàng đầu thế giới trong ngành công nghiệp hóa chất dựa trên dầu mỏ, cạnh tranh trực tiếp với Sahara International trong một số danh mục sản phẩm.
Basf
BASFY
Vốn hóa thị trường43.56B
BASF là một công ty hóa chất hàng đầu thế giới, cạnh tranh trong ngành công nghiệp hóa chất dầu mỏ và cung cấp các sản phẩm tương tự như Sahara International.

Giới thiệu

Sahara International Petrochemical Company owns, establishes, operates, and manages industrial projects related to chemical and petrochemical industries in the Kingdom of Saudi Arabia and internationally. The company operates through Basic Chemicals, Intermediate Chemicals, Polymers, Trading, and Corporate and Others segments. It offers basic products, including methanol, butane, tetrahydrofuran, maleic anhydride, carbon monoxide, and gamma butyrolactone; and intermediate products, such as acetic acid, acetic anhydride, vinyl acetate monomer, dichloroethane, and caustic soda, as well as ethyl and butyl acetates. The company also provides polymer products consisting of low-density polyethylene (LDPE), ethylene vinyl acetate, polyvinyl acetate, polyvinyl alcohol, cross linkable and semi-conductive LDPE compounds, polypropylene, and polybutylene terephthalate. In addition, it markets and distributes other petrochemical products; offers electrical connecting wire products; and manufactures and sells molds and dies, and related services, as well as produces ethylene-vinyl acetate films. The company was formerly known as Saudi International Petrochemical Company and changed its name to Sahara International Petrochemical Company in May 2019. Sahara International Petrochemical Company was incorporated in 1999 and is headquartered in Riyadh, the Kingdom of Saudi Arabia.
Show more...
CEO
Engineer Abdullah S. Al-Saadoon
Quốc gia
Saudi Arabia
ISIN
SA000A0KFKK0

Danh sách