Stock Events

AstraZeneca 

SEK1,758.5
3165
-SEK15-0.85% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
1,762.5
Thấp nhất trong ngày
1,754
Cao nhất 52 tuần
1,794
Thấp nhất 52 tuần
1,261
Khối lượng
34,941
Khối lượng trung bình
204,173
Vốn hóa thị trường
2.76T
Tỷ số P/E
40.82
Tỷ suất cổ tức
1.77%
Cổ tức
31.08

Sắp tới

Cổ tức

1.77%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
9.58%
Tăng trưởng 5 năm
1.33%
Tăng trưởng 3 năm
4.93%
Tăng trưởng 1 năm
-0.43%

Lợi nhuận

12NovĐã xác nhận
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Tiếp theo
0.03
0.87
1.72
2.57
EPS dự kiến
2.101214
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi AZN.ST. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Pfizer
PFE
Vốn hóa thị trường160.36B
Pfizer là một đối thủ trực tiếp trong nhiều lĩnh vực điều trị bao gồm ung thư, vắc-xin và sức khỏe tim mạch, tương tự như danh mục của AstraZeneca.
Merck
MRK
Vốn hóa thị trường287.9B
Merck & Co. cạnh tranh mật thiết với AstraZeneca, đặc biệt là trong lĩnh vực ung thư với các phương pháp điều trị hàng đầu.
Johnson & Johnson
JNJ
Vốn hóa thị trường383.69B
Johnson & Johnson, thông qua phân nhánh dược phẩm Janssen, cạnh tranh trong các lĩnh vực như miễn dịch học và ung thư.
GSK
GSK
Vốn hóa thị trường85.55B
GlaxoSmithKline cạnh tranh với AstraZeneca trong các bệnh về hô hấp, ung thư và phát triển vắc-xin.
Novartis
NVS
Vốn hóa thị trường251.19B
Novartis cạnh tranh trong nhiều lĩnh vực điều trị tương tự như AstraZeneca, bao gồm tim mạch, ung thư và hô hấp.
Roche
RHHBY
Vốn hóa thị trường227.97B
Roche, với danh mục đầu tư mạnh mẽ trong lĩnh vực ung thư và chẩn đoán, là một đối thủ chính, đặc biệt trong điều trị ung thư.
Bristol-Myers Squibb
BMY
Vốn hóa thị trường100.07B
Bristol Myers Squibb cạnh tranh trong lĩnh vực ung thư, đặc biệt là với loạt phương pháp điều trị ung thư của mình.
Sanofi
SNY
Vốn hóa thị trường137.19B
Sanofi cạnh tranh với AstraZeneca trong các lĩnh vực như tiểu đường, bệnh tim mạch và vắc-xin.
Abbvie
ABBV
Vốn hóa thị trường342.49B
AbbVie, với sự tập trung vào dược phẩm sinh học, cạnh tranh trong lĩnh vực miễn dịch học và ung thư, tương tự như các lĩnh vực nghiên cứu của AstraZeneca.
AMGEN
AMGN
Vốn hóa thị trường172.72B
Sự tập trung của Amgen vào các loại thuốc sinh học trong lĩnh vực như ung thư và bệnh tim mạch đặt nó là đối thủ cạnh tranh với AstraZeneca.

Giới thiệu

AstraZeneca PLC, a biopharmaceutical company, focuses on the discovery, development, manufacture, and commercialization of prescription medicines. The company's marketed products include Tagrisso, Imfinzi, Lynparza, Calquence, Enhertu, Orpathys, Truqap, Zoladex, Faslodex, Farxiga, Brilinta, Lokelma, Roxadustat, Andexxa, Crestor, Seloken, Onglyza, Bydureon, Fasenra, Breztri, Symbicort, Saphnelo, Tezspire, Pulmicort, Bevespi, and Daliresp for cardiovascular, renal, metabolism, and oncology. Its marketed products also comprise Vaxzevria, Beyfortus, Synagis, FluMist, Soliris, Ultomiris, Strensiq, Koselugo, and Kanuma for covid-19 and rare disease. The company serves primary care and specialty care physicians through distributors and local representative offices in the United Kingdom, rest of Europe, the Americas, Asia, Africa, and Australasia. It has a collaboration agreement with Neurimmune AG to develop and commercialize NI006; and BenevolentAI for drug discovery for systemic lupus erythematosus. The company was formerly known as Zeneca Group PLC and changed its name to AstraZeneca PLC in April 1999. AstraZeneca PLC was incorporated in 1992 and is headquartered in Cambridge, the United Kingdom.
Show more...
CEO
Mr. Pascal Soriot D.V.M., M.B.A.
Nhân viên
89900
Quốc gia
GB
ISIN
GB0009895292
WKN
000886455

Danh sách