Stock Events

BNP Paribas 

€63.85
2276
+€0.97+1.54% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
64.27
Thấp nhất trong ngày
62.81
Cao nhất 52 tuần
-
Thấp nhất 52 tuần
-
Khối lượng
1,796
Khối lượng trung bình
-
Vốn hóa thị trường
67.32B
Tỷ số P/E
9.8
Tỷ suất cổ tức
7.23%
Cổ tức
4.62

Sắp tới

Cổ tức

7.23%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
9.31%
Tăng trưởng 5 năm
8.22%
Tăng trưởng 3 năm
16.39%
Tăng trưởng 1 năm
18.44%

Lợi nhuận

24JulĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
1.19
1.63
2.07
2.51
EPS dự kiến
N/A
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi BNP.F. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
HSBC
HSBC
Vốn hóa thị trường162.1B
HSBC Holdings plc là một ngân hàng toàn cầu hàng đầu cạnh tranh với BNP Paribas trên các thị trường quốc tế khác nhau, bao gồm Châu Âu và Châu Á, cung cấp các dịch vụ ngân hàng và tài chính tương tự.
JPMorgan Chase
JPM
Vốn hóa thị trường580.82B
JPMorgan Chase & Co. là một trong những tổ chức ngân hàng lớn nhất thế giới, cạnh tranh trực tiếp với BNP Paribas trong ngành ngân hàng đầu tư, quản lý tài sản và các dịch vụ tài chính khác.
Citigroup
C
Vốn hóa thị trường121.05B
Citigroup Inc. hoạt động như một ngân hàng toàn cầu với sự hiện diện đáng kể trong lĩnh vực ngân hàng tiêu dùng, dịch vụ tín dụng và ngân hàng đầu tư, là đối thủ trực tiếp của BNP Paribas.
Barclays
BCS
Vốn hóa thị trường39.75B
Barclays PLC là một ngân hàng đa quốc gia của Anh và công ty dịch vụ tài chính cạnh tranh với BNP Paribas trong lĩnh vực ngân hàng đầu tư, quản lý tài sản và ngân hàng bán lẻ.
Deutsche Bank
DB
Vốn hóa thị trường31.8B
Deutsche Bank AG, một ngân hàng đầu tư toàn cầu hàng đầu, cạnh tranh với BNP Paribas trong các lĩnh vực như ngân hàng đầu tư, quản lý tài sản và ngân hàng doanh nghiệp.
UBS
UBS
Vốn hóa thị trường102.27B
UBS Group AG là một ngân hàng đa quốc gia của Thụy Sĩ và công ty dịch vụ tài chính cạnh tranh với BNP Paribas, đặc biệt trong quản lý tài sản và ngân hàng đầu tư.
ING Groep N.V.
ING
Vốn hóa thị trường56.62B
ING Groep N.V. là một tập đoàn ngân hàng và dịch vụ tài chính đa quốc gia Hà Lan cạnh tranh với BNP Paribas trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ và ngân hàng thương mại trên khắp châu Âu.
Banco Santander.
SAN
Vốn hóa thị trường73.27B
Banco Santander, S.A., một ngân hàng thương mại đa quốc gia của Tây Ban Nha và công ty dịch vụ tài chính, cạnh tranh với BNP Paribas trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ, ngân hàng doanh nghiệp và quản lý tài sản.
BNP Paribas
BNPQY
Vốn hóa thị trường72.69B
Chính BNP Paribas, thông qua các danh sách cổ phiếu khác nhau (BNPQY là ADR của nó trên thị trường Mỹ), cho thấy sự lan rộng toàn cầu và cạnh tranh nội bộ trong các thị trường khác nhau.

Giới thiệu

BNP Paribas SA provides various banking and financial products and services in Europe, the Middle East, Africa, the Americas, and the Asia Pacific. It operates through three divisions: Corporate & Institutional Banking; Commercial, Personal Banking & Services; and Investment & Protection Services. The Corporate & Institutional Banking division offers capital market, securities, investment banking, financing, risk management, cash management, and financial advisory services for corporate clients and institutional investors. The Commercial, Personal Banking & Services division provides financing and equipment leasing services, mobility, and digital banking services, as well as current accounts, savings products, bancassurance, insurance products and services, and consumer loans. The Investment & Protection Services division provides protection, savings, investment, and real estate services to support individuals, professionals, corporate clients, and institutions. The company was formerly known as Banque Nationale de Paris and changed its name to BNP Paribas SA in May 2000. BNP Paribas SA was founded in 1822 and is headquartered in Paris, France.
Show more...
CEO
Mr. Jean-Laurent Bonnafe
Nhân viên
183000
Quốc gia
FR
ISIN
FR0000131104
WKN
000887771

Danh sách