Stock Events

Church & Dwight 

€91.84
656
-€0.96-1.03% Friday 15:32

Thống kê

Cao nhất trong ngày
92.26
Thấp nhất trong ngày
91.76
Cao nhất 52 tuần
102.3
Thấp nhất 52 tuần
79.7
Khối lượng
0
Khối lượng trung bình
16
Vốn hóa thị trường
18.52B
Tỷ số P/E
27.09
Tỷ suất cổ tức
1.13%
Cổ tức
1.03

Sắp tới

Cổ tức

1.13%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
8.58%
Tăng trưởng 5 năm
5.08%
Tăng trưởng 3 năm
7%
Tăng trưởng 1 năm
4.06%

Lợi nhuận

1NovDự kiến
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Tiếp theo
0.65
0.75
0.86
0.96
EPS dự kiến
0.69
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi CHD.VI. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Procter & Gamble
PG
Vốn hóa thị trường403.07B
Procter & Gamble cạnh tranh trực tiếp với Church & Dwight trong nhiều ngành hàng bao gồm chất tẩy rửa, chất làm sạch nhà cửa và sản phẩm chăm sóc cá nhân, là đối thủ chính.
Unilever
UL
Vốn hóa thị trường161.33B
Unilever cạnh tranh trong các danh mục sản phẩm tương tự như chăm sóc cá nhân, chăm sóc nhà cửa và sản phẩm làm đẹp, đối đầu trực tiếp với thị phần của Church & Dwight.
Colgate-Palmolive
CL
Vốn hóa thị trường87.02B
Colgate-Palmolive là một đối thủ trực tiếp trong thị trường chăm sóc răng miệng, cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm chăm sóc răng miệng của Church & Dwight, cũng như trong các phân khúc chăm sóc cá nhân và gia đình.
Kimberly-Clark
KMB
Vốn hóa thị trường48.72B
Kimberly-Clark cạnh tranh với Church & Dwight trong lĩnh vực chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các sản phẩm chăm sóc phụ nữ và các sản phẩm sức khỏe và vệ sinh khác.
Reckitt Benckiser Group
RBGLY
Vốn hóa thị trường40.23B
Reckitt Benckiser Group cạnh tranh trong các ngành sản phẩm sức khỏe, vệ sinh và gia đình, khiến nó trở thành một đối thủ trong một số thị trường chính của Church & Dwight.
Johnson & Johnson
JNJ
Vốn hóa thị trường399.26B
Johnson & Johnson cạnh tranh với Church & Dwight trong các danh mục sản phẩm chăm sóc cá nhân và sức khỏe, đặc biệt là trong các sản phẩm chăm sóc trẻ em.
Estee Lauder Cos.
EL
Vốn hóa thị trường32.88B
Estée Lauder cạnh tranh trong các lĩnh vực làm đẹp và chăm sóc da, lĩnh vực mà Church & Dwight cũng quan tâm, đặc biệt là thông qua các thương hiệu chuyên về chăm sóc cá nhân.
Coty
COTY
Vốn hóa thị trường8.14B
Coty Inc. cạnh tranh trong lĩnh vực làm đẹp và nước hoa, lĩnh vực mà Church & Dwight cũng hoạt động, đặc biệt là thông qua các thương hiệu đã được mua lại.
Henkel KGAA
HENKY
Vốn hóa thị trường36.29B
Henkel cạnh tranh với Church & Dwight trong các sản phẩm chăm sóc giặt là và chăm sóc nhà cửa, cũng như trong các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trên thị trường châu Âu.
iShares MSCI Japan Small-Cap
SCJ
Vốn hóa thị trường0
S.C. Johnson cạnh tranh trực tiếp trên thị trường sản phẩm chăm sóc nhà cửa và vệ sinh, cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu sản phẩm gia đình của Church & Dwight.

Giới thiệu

Church & Dwight Co., Inc. develops, manufactures, and markets household, personal care, and specialty products. It operates through three segments: Consumer Domestic, Consumer International, and Specialty Products Division. The company offers cat litters, carpet deodorizers, laundry detergents, and baking soda, as well as other baking soda based products under the ARM & HAMMER brand; condoms, lubricants, and vibrators under the TROJAN brand; stain removers, cleaning solutions, laundry detergents, and bleach alternatives under the OXICLEAN brand; battery-operated and manual toothbrushes under the SPINBRUSH brand; home pregnancy and ovulation test kits under the FIRST RESPONSE brand; depilatories under the NAIR brand; oral analgesics under the ORAJEL brand; laundry detergents under the XTRA brand; gummy dietary supplements under the L'IL CRITTERS and VITAFUSION brands; dry shampoos under the BATISTE brand; water flossers and replacement showerheads under the WATERPIK brand; FLAWLESS products; cold shortening and relief products under the ZICAM brand; and oral care products under the THERABREATH brand. Its specialty products include animal productivity products, such as MEGALAC rumen bypass fat, a supplement that enables cows to maintain energy levels during the period of high milk production; BIO-CHLOR and FERMENTEN, which are used to reduce health issues associated with calving, as well as provides needed protein; and CELMANAX refined functional carbohydrate, a yeast-based prebiotic. The company offers sodium bicarbonate; and cleaning and deodorizing products. It sells its consumer products through supermarkets, mass merchandisers, wholesale clubs, drugstores, convenience stores, home stores, dollar and other discount stores, pet and other specialty stores, and websites and other e-commerce channels; and specialty products to industrial customers and livestock producers through distributors. The company was founded in 1846 and is headquartered in Ewing, New Jersey.
Show more...
CEO
Mr. Matthew Thomas Farrell
Nhân viên
5100
Quốc gia
United States
ISIN
US1713401024

Danh sách