Stock Events

Airbus 

$36.86
2780
+$0.21+0.57% Friday 19:59

Thống kê

Cao nhất trong ngày
37.1
Thấp nhất trong ngày
36.77
Cao nhất 52 tuần
46.78
Thấp nhất 52 tuần
31.87
Khối lượng
17,203
Khối lượng trung bình
411,311
Vốn hóa thị trường
108.51B
Tỷ số P/E
0
Tỷ suất cổ tức
5.29%
Cổ tức
1.95

Sắp tới

Cổ tức

5.29%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
9.15%
Tăng trưởng 5 năm
1.76%
Tăng trưởng 3 năm
N/A
Tăng trưởng 1 năm
N/A

Lợi nhuận

30JulĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
0.59
1.26
1.93
2.6
EPS dự kiến
1.652030952266961
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi EADSY. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Boeing
BA
Vốn hóa thị trường111.73B
Boeing là đối thủ cạnh tranh gần nhất của Airbus, cạnh tranh trực tiếp trong lĩnh vực hàng không thương mại và quốc phòng.
Embraer.
ERJ
Vốn hóa thị trường4.78B
Embraer cạnh tranh với Airbus trên thị trường máy bay phản lực khu vực và máy bay thương mại nhỏ hơn.
Bombardier
BDRBF
Vốn hóa thị trường5.62B
Bombardier cạnh tranh với Airbus trong các lĩnh vực máy bay doanh nghiệp và máy bay thương mại, mặc dù đã thu hẹp hoạt động hàng không thương mại.
General Dynamics
GD
Vốn hóa thị trường79.6B
General Dynamics cạnh tranh thông qua các máy bay doanh nghiệp Gulfstream, cung cấp các giải pháp thay thế cho máy bay doanh nghiệp của Airbus.
Lockheed Martin
LMT
Vốn hóa thị trường112.08B
Lockheed Martin cạnh tranh với Airbus trong lĩnh vực quốc phòng và hàng không vũ trụ, đặc biệt là trong máy bay quân sự.
RTX
RTX
Vốn hóa thị trường133.47B
Raytheon Technologies, thông qua phân nhánh Pratt & Whitney, cạnh tranh trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, cung cấp động cơ cho máy bay thương mại, một thị trường mà Airbus cũng tham gia.
Textron
TXT
Vốn hóa thị trường16.37B
Textron cạnh tranh với Airbus thông qua các phân nhánh máy bay Cessna và trực thăng Bell, tương ứng trên thị trường máy bay phản lực và trực thăng.
Northrop Grumman
NOC
Vốn hóa thị trường64.52B
Northrop Grumman cạnh tranh với Airbus trong các lĩnh vực quốc phòng, hàng không vũ trụ và hệ thống máy bay không người lái.
Honeywell International
HON
Vốn hóa thị trường139.05B
Honeywell cạnh tranh với Airbus thông qua phân phối hàng không vũ trụ, cung cấp avionics và các công nghệ khác cho máy bay.
Spirit Aerosystems
SPR
Vốn hóa thị trường3.83B
Spirit AeroSystems cạnh tranh như một nhà cung cấp các thành phần máy bay, ảnh hưởng trực tiếp đến cảnh quan cạnh tranh của ngành sản xuất máy bay thương mại.

Giới thiệu

Aerospace & Defense
Electronic Technology
Manufacturing
Aircraft Manufacturing
Airbus SE engages in the designing, manufacturing, and delivering aerospace products, services, and solutions worldwide. It operates through three segments: Airbus, Airbus Helicopters, and Airbus Defence and Space. The Airbus segment develops, manufactures, markets, and sells commercial jet aircraft of approximately 100 seats; and regional turboprop aircraft and aircraft components, as well as provides aircraft conversion and related services. The Airbus Helicopters segment engages in the development, manufacturing, marketing, and sale of civil and military helicopters; and provision of helicopter related services. The Airbus Defence and Space segment designs, develops, delivers, and supports military aircraft, such as combat, mission, transport, tanker aircraft, and their associated services; and offers unmanned aerial systems. This segment also offers civil and defense space systems for telecommunications, earth observations, navigation, science, and orbital systems; missile systems; and space launcher systems, as well as services around data processing from platforms, secure communication, and cyber security. The company was formerly known as Airbus Group SE and changed its name to Airbus SE in April 2017. Airbus SE was incorporated in 1998 and is based in Leiden, the Netherlands.
Show more...
CEO
Guillaume Faury
Nhân viên
150093
Quốc gia
US
ISIN
US0092791005
WKN
000A1XBMK

Danh sách