Stock Events

Lilly(Eli) & 

€842.6
4632
+€10.2+1.23% Friday 15:53

Thống kê

Cao nhất trong ngày
845.4
Thấp nhất trong ngày
828.1
Cao nhất 52 tuần
-
Thấp nhất 52 tuần
-
Khối lượng
354
Khối lượng trung bình
-
Vốn hóa thị trường
860.48B
Tỷ số P/E
140.18
Tỷ suất cổ tức
0.57%
Cổ tức
4.8

Sắp tới

Cổ tức

0.57%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
10.25%
Tăng trưởng 5 năm
15.05%
Tăng trưởng 3 năm
15.21%
Tăng trưởng 1 năm
15.04%

Lợi nhuận

8AugĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
-0.2
0.79
1.78
2.76
EPS dự kiến
2.762838
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi LLY.F. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Pfizer
PFE
Vốn hóa thị trường158.55B
Pfizer cạnh tranh trực tiếp với Eli Lilly trong nhiều lĩnh vực điều trị, bao gồm ung thư, miễn dịch học và bệnh tim mạch.
Merck &
MRK
Vốn hóa thị trường313.56B
Merck là một đối thủ chính trong ngành dược phẩm, đặc biệt là trong lĩnh vực ung thư và tiểu đường, nơi cả hai công ty đều có đầu tư đáng kể.
Johnson & Johnson
JNJ
Vốn hóa thị trường351.76B
Johnson & Johnson cạnh tranh với Eli Lilly thông qua lĩnh vực dược phẩm của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực miễn dịch học và ung thư.
Novartis
NVS
Vốn hóa thị trường233.14B
Novartis cạnh tranh trong các lĩnh vực điều trị tương tự như Eli Lilly, bao gồm cả thần kinh học và ung thư, với sự tập trung mạnh mẽ vào nghiên cứu và phát triển.
Abbvie
ABBV
Vốn hóa thị trường302.88B
AbbVie cạnh tranh với Eli Lilly trên thị trường miễn dịch, đặc biệt là trong việc điều trị các bệnh tự miễn.
Bristol-Myers Squibb
BMY
Vốn hóa thị trường84.19B
Bristol Myers Squibb là một đối thủ trong các thị trường ung thư và tim mạch, lĩnh vực mà Eli Lilly cũng hoạt động.
Astrazeneca
AZN
Vốn hóa thị trường241.81B
AstraZeneca cạnh tranh với Eli Lilly trong nhiều lĩnh vực, bao gồm ung thư, bệnh tim mạch và bệnh hô hấp.
GSK
GSK
Vốn hóa thị trường79.79B
GlaxoSmithKline cạnh tranh với Eli Lilly trong lĩnh vực miễn dịch học và bệnh hô hấp.
Sanofi
SNY
Vốn hóa thị trường122.89B
Sanofi cạnh tranh với Eli Lilly trong việc chăm sóc bệnh tiểu đường và vắc-xin, cùng với các lĩnh vực khác.
Roche
RHHBY
Vốn hóa thị trường194.86B
Roche Holding AG cạnh tranh với Eli Lilly trong lĩnh vực ung thư và thần kinh học, với sự nhấn mạnh mạnh mẽ về dược phẩm sinh học.

Đánh giá của nhà phân tích

902.85Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là €1,023.
Từ 14 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
86%
Nắm giữ
14%
Bán
0%

Giới thiệu

Eli Lilly and Company discovers, develops, and markets human pharmaceuticals worldwide. The company offers Basaglar, Humalog, Humalog Mix 75/25, Humalog U-100, Humalog U-200, Humalog Mix 50/50, insulin lispro, insulin lispro protamine, insulin lispro mix 75/25, Humulin, Humulin 70/30, Humulin N, Humulin R, and Humulin U-500 for diabetes; Jardiance, Mounjaro, and Trulicity for type 2 diabetes; and Zepbound for obesity. It also provides oncology products, including Alimta, Cyramza, Erbitux, Jaypirca, Retevmo, Tyvyt, and Verzenio. In addition, the company offers Olumiant for rheumatoid arthritis, atopic dermatitis, severe alopecia areata, and COVID-19; Taltz for plaque psoriasis, psoriatic arthritis, ankylosing spondylitis, and non-radiographic axial spondylarthritis; Omvoh for ulcerative colitis; Cymbalta for depressive disorder, diabetic peripheral neuropathic pain, generalized anxiety disorder, fibromyalgia, and chronic musculoskeletal pain; Ebglyss for severe atopic dermatitis; and Emgality for migraine prevention and episodic cluster headache. Further, it provides Cialis for erectile dysfunction and benign prostatic hyperplasia; and Forteo for osteoporosis. It has collaborations with Incyte Corporation; Boehringer Ingelheim Pharmaceuticals, Inc.; F. Hoffmann-La Roche Ltd and Genentech, Inc.; Biologics, Inc., AbCellera Biologics Inc.; and Chugai Pharmaceutical Co., Ltd. The company was founded in 1876 and is headquartered in Indianapolis, Indiana.
Show more...
CEO
Mr. David A. Ricks
Nhân viên
43000
Quốc gia
US
ISIN
US5324571083
WKN
000858560

Danh sách