Stock Events

Orlen. 

$15.39
315
+$0+0% Thursday 15:14

Thống kê

Cao nhất trong ngày
18.5
Thấp nhất trong ngày
18.2
Cao nhất 52 tuần
18.5
Thấp nhất 52 tuần
12
Khối lượng
218
Khối lượng trung bình
126
Vốn hóa thị trường
20.3B
Tỷ số P/E
9.5
Tỷ suất cổ tức
7.06%
Cổ tức
1.09

Sắp tới

Cổ tức

7.06%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
8.63%
Tăng trưởng 5 năm
3.28%
Tăng trưởng 3 năm
6.38%
Tăng trưởng 1 năm
-19.7%

Lợi nhuận

13NovDự kiến
Q1 2022
Q2 2022
Q3 2022
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Tiếp theo
-0.09
6.69
13.46
20.24
EPS dự kiến
0.90853239964
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi PSKOF. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Exxon Mobil
XOM
Vốn hóa thị trường523.99B
Exxon Mobil Corporation là một công ty dầu khí toàn cầu hàng đầu, cạnh tranh trực tiếp với Orlen trong việc khai thác, sản xuất và bán các sản phẩm dầu mỏ và hóa dầu.
BP
BP
Vốn hóa thị trường93.93B
BP p.l.c. là một công ty năng lượng toàn cầu với hoạt động trong việc khai thác và sản xuất dầu và khí đốt, cạnh tranh với Orlen trong ngành năng lượng, đặc biệt là trên thị trường châu Âu.
TOTAL. ADS (REPTSG ONE ORD SH)
TOT
Vốn hóa thị trường127.02B
TotalEnergies SE, một công ty năng lượng đa quốc gia, cạnh tranh với Orlen trong các lĩnh vực khác nhau bao gồm chế biến, hóa dầu và tiếp thị sản phẩm dầu.
Chevron
CVX
Vốn hóa thị trường268.49B
Chevron Corporation là một tập đoàn năng lượng đa quốc gia của Mỹ cạnh tranh với Orlen trong việc khai thác, sản xuất và chế biến dầu và khí đốt.
Equinor ASA
EQNR
Vốn hóa thị trường74.16B
Equinor ASA, một công ty năng lượng tập trung vào sản xuất dầu và khí đốt, là đối thủ cạnh tranh của Orlen, đặc biệt là trên thị trường châu Âu, với các hoạt động trong lĩnh vực năng lượng tái tạo và dầu khí.
Repsol
REPYY
Vốn hóa thị trường16.08B
Repsol, S.A. là một công ty năng lượng và hóa dầu đa quốc gia Tây Ban Nha, cạnh tranh với Orlen trong việc khai thác và sản xuất dầu và khí đốt, cũng như trong việc chế biến và tiếp thị.
OMV
OMVJF
Vốn hóa thị trường14.28B
OMV Group là một công ty dầu khí và hóa chất tích hợp của Áo, trực tiếp cạnh tranh với Orlen tại Trung và Đông Âu trong lĩnh vực năng lượng và hóa chất.
Eni Spa
E
Vốn hóa thị trường51.97B
E.ON SE là một công ty dịch vụ điện châu Âu, tập trung chủ yếu vào điện và khí đốt, cạnh tranh với Orlen trên thị trường năng lượng, đặc biệt là trong lĩnh vực phân phối và bán lẻ năng lượng.
PJSC LUKOIL S/ADR
LUKOY
Vốn hóa thị trường48.99B
PJSC Lukoil là một tập đoàn năng lượng đa quốc gia của Nga, cạnh tranh với Orlen trong sản xuất, chế biến và tiếp thị dầu và khí đốt, đặc biệt là ở Đông Âu và xa hơn.

Giới thiệu

Energy Minerals
Oil Refining/Marketing
Polski Koncern Naftowy ORLEN Spólka Akcyjna, together with its subsidiaries, engages in the extraction, processing, refining, storage, and wholesale of crude oil in Poland, Germany, the Czech Republic, Lithuania, Malta, Sweden, Slovakia, Hungary, Estonia, Latvia, Canada, and China. It operates through Refining, Petrochemical, Energy, Retail, and Upstream segments. The company offers petrol, diesel, LPG, and biofuels; aviation fuels; heating oils; aromatics, including phenol, benzene, paraxylene, purified terephthalic acid, benzene-toulene fraction, and naphthalene concentrate; olefins; polyolefins; plastics; glycols; nitrogen fertilizers; and other products, such as acetone, ethylene oxide, masterbatch, advanced technical carbon black Chezacarb, caprolactam, soda lye, and sodium hypochlorite. It also provides base, car and motorbike, truck, marine, industrial, and agricultural oils; and paraffin and solvents. In addition, the company produces, distributes, and transmits electricity and heat energy with an installed power capacity of approximately 3.4 GW; and trades in thermal energy. As of December 31, 2021, it had a network of 2,881 fuel stations. The company was founded in 1999 and is headquartered in Plock, Poland.
Show more...
CEO
Daniel Obajtek
Nhân viên
66554
Quốc gia
PL
ISIN
PLPKN0000018

Danh sách