Stock Events

Kraft Heinz 

$31.75
5506
-$0.11-0.35% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
-
Thấp nhất trong ngày
31.74
Cao nhất 52 tuần
38.07
Thấp nhất 52 tuần
28.64
Khối lượng
2,015,138
Khối lượng trung bình
8,563,859
Vốn hóa thị trường
38.55B
Tỷ số P/E
13.86
Tỷ suất cổ tức
5.02%
Cổ tức
1.59

Sắp tới

Cổ tức

5.02%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
N/A
Tăng trưởng 5 năm
N/A
Tăng trưởng 3 năm
N/A
Tăng trưởng 1 năm
N/A

Lợi nhuận

1MayĐã xác nhận
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
0.56
0.66
0.75
0.85
EPS dự kiến
0.69
EPS thực tế
0.69

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi KHC. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
General Mills
GIS
Vốn hóa thị trường35.31B
General Mills, Inc. cung cấp các sản phẩm thực phẩm đa dạng, bao gồm bữa ăn, ngũ cốc và sữa chua, cạnh tranh trực tiếp trong ngành thực phẩm với Kraft Heinz.
Kellanova
K
Vốn hóa thị trường19.62B
Công ty Kellogg chủ yếu tập trung vào ngũ cốc và thực phẩm tiện lợi, chia sẻ các phân khúc bữa sáng và bữa ăn nhẹ với Kraft Heinz.
Campbell Soup
CPB
Vốn hóa thị trường13.49B
Campbell Soup Company, nổi tiếng với súp, đồ ăn nhẹ và bữa ăn đơn giản, cạnh tranh trong các danh mục thực phẩm tương tự như Kraft Heinz.
Mondelez International
MDLZ
Vốn hóa thị trường87.78B
Mondelez International, Inc. chuyên về đồ ăn nhẹ, kẹo và đồ uống, trùng với ngành thực phẩm nhẹ của Kraft Heinz.
PepsiCo
PEP
Vốn hóa thị trường226.74B
PepsiCo, Inc. không chỉ là một công ty đồ uống mà còn sở hữu các thương hiệu snack, cạnh tranh với Kraft Heinz trên thị trường đồ ăn nhẹ.
Coca-Cola
KO
Vốn hóa thị trường274.2B
Công ty Coca-Cola, mặc dù chủ yếu là một công ty đồ uống, đã mở rộng sang lĩnh vực snack, cạnh tranh gián tiếp với Kraft Heinz.
Unilever
UL
Vốn hóa thị trường137.43B
Unilever PLC cung cấp một loạt các mặt hàng tiêu dùng đa dạng, bao gồm các sản phẩm thực phẩm cạnh tranh với các sản phẩm của Kraft Heinz.
Procter & Gamble
PG
Vốn hóa thị trường389.23B
Procter & Gamble Co., mặc dù tập trung nhiều hơn vào hàng tiêu dùng ngoài thực phẩm, cạnh tranh trong lĩnh vực tiêu dùng và có liên quan đến thực phẩm.
Nestle SA
NSRGY
Vốn hóa thị trường268.42B
Nestle SA, một tập đoàn hàng đầu về thực phẩm và đồ uống toàn cầu, cung cấp sản phẩm trong gần như mọi danh mục mà Kraft Heinz hoạt động, tạo nên một đối thủ trực tiếp.
Hormel Foods
HRL
Vốn hóa thị trường16.72B
Hormel Foods Corporation, nổi tiếng với các sản phẩm thịt và thực phẩm của mình, cạnh tranh với Kraft Heinz trong lĩnh vực thực phẩm đóng gói và thịt.

Đánh giá của nhà phân tích

40.6$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $43.
Từ 5 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
80%
Nắm giữ
20%
Bán
0%

Giới thiệu

Consumer Non-Durables
Food: Major Diversified
Manufacturing
Fruit and Vegetable Canning
The Kraft Heinz Company, together with its subsidiaries, manufactures and markets food and beverage products in the United States, Canada, the United Kingdom, and internationally. Its products include condiments and sauces, cheese and dairy products, meals, meats, refreshment beverages, coffee, and other grocery products. The company also offers dressings, healthy snacks, and other categories; and spices and other seasonings. It sells its products through its own sales organizations, as well as through independent brokers, agents, and distributors to chain, wholesale, cooperative and independent grocery accounts, convenience stores, drug stores, value stores, bakeries, pharmacies, mass merchants, club stores, and foodservice distributors and institutions, including hotels, restaurants, hospitals, health care facilities, and government agencies; and online through various e-commerce platforms and retailers. The company was formerly known as H.J. Heinz Holding Corporation and changed its name to The Kraft Heinz Company in July 2015. The Kraft Heinz Company was founded in 1869 and is headquartered in Pittsburgh, Pennsylvania.
Show more...
CEO
Miguel Patricio
Nhân viên
36000
Quốc gia
US
ISIN
US5007541064
WKN
000A14TU4

Danh sách