Stock Events

Mondelez International 

$66.05
1811
+$0.81+1.23% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
66.07
Thấp nhất trong ngày
65.08
Cao nhất 52 tuần
75.3
Thấp nhất 52 tuần
58.56
Khối lượng
7,351,804
Khối lượng trung bình
6,290,511
Vốn hóa thị trường
88.59B
Tỷ số P/E
21.03
Tỷ suất cổ tức
2.58%
Cổ tức
1.71

Sắp tới

Cổ tức

2.58%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
11.35%
Tăng trưởng 5 năm
9.3%
Tăng trưởng 3 năm
8.53%
Tăng trưởng 1 năm
4.94%

Lợi nhuận

30AprĐã xác nhận
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
0.68
0.77
0.86
0.95
EPS dự kiến
0.89
EPS thực tế
0.95

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi MDLZ. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Hershey Company
HSY
Vốn hóa thị trường37.7B
Hershey cạnh tranh trực tiếp trên thị trường sô cô la và kẹo, chồng chéo với nhiều dòng sản phẩm của Mondelez.
Kraft Heinz
KHC
Vốn hóa thị trường39.12B
Kraft Heinz cạnh tranh trong nhiều danh mục thực phẩm khác nhau, bao gồm đồ ăn nhẹ, đối đầu với các sản phẩm đồ ăn nhẹ của Mondelez.
PepsiCo
PEP
Vốn hóa thị trường226.74B
PepsiCo, thông qua phân khúc Frito-Lay, cạnh tranh trong ngành thực phẩm ăn vặt, thách thức trực tiếp các sản phẩm ăn vặt của Mondelez.
General Mills
GIS
Vốn hóa thị trường35.31B
General Mills có mặt trên thị trường đồ ăn nhẹ thông qua các thương hiệu như Nature Valley, cạnh tranh với các sản phẩm đồ ăn nhẹ của Mondelez.
Nestle SA
NSRGY
Vốn hóa thị trường268.42B
Nestlé cạnh tranh trong nhiều ngành hàng thực phẩm và đồ uống, bao gồm kẹo cao su và đồ ăn nhẹ, là đối thủ trực tiếp.
Kellanova
K
Vốn hóa thị trường19.62B
Kellogg's cạnh tranh trong ngành thực phẩm ăn vặt với loạt sản phẩm của mình, bao gồm bánh quy và bánh mì giòn, cạnh tranh trực tiếp với Mondelez.
Campbell Soup
CPB
Vốn hóa thị trường13.49B
Công ty Campbell Soup, thông qua phân khúc bánh kẹo, cạnh tranh trong ngành công nghiệp bánh kẹo, đặc biệt là bánh quy và bánh mì giòn, so với Mondelez.
Unilever
UL
Vốn hóa thị trường137.43B
Unilever cạnh tranh với Mondelez trong ngành thực phẩm, đặc biệt là trong các danh mục như kem và trà, có thể coi là cạnh tranh gián tiếp.
Mondelez International
MDLZ
Vốn hóa thị trường87.78B
Mars, Incorporated là một đối thủ lớn trong ngành kẹo, cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm sô cô la và kẹo của Mondelez.
Conagra Brands
CAG
Vốn hóa thị trường13.59B
Conagra Brands cạnh tranh trên thị trường đồ ăn nhẹ và thực phẩm chế biến, cung cấp các sản phẩm có thể coi là thay thế cho các sản phẩm của Mondelez.

Đánh giá của nhà phân tích

80.63$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $90.
Từ 8 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
100%
Nắm giữ
0%
Bán
0%

Giới thiệu

Consumer Non-Durables
Food: Major Diversified
Manufacturing
Other Snack Food Manufacturing
Mondelez International, Inc., through its subsidiaries, manufactures, markets, and sells snack food and beverage products in the Latin America, North America, Asia, the Middle East, Africa, and Europe. It provides biscuits, including cookies, crackers, and salted snacks; chocolates; and gums and candies, as well as various cheese and grocery, and powdered beverage products. The company's snack brand portfolio includes Cadbury, Milka, and Toblerone chocolates; Oreo, belVita, and LU biscuits; Halls candies; Trident gums; and Tang powdered beverages. It serves supermarket chains, wholesalers, supercenters, club stores, mass merchandisers, distributors, convenience stores, gasoline stations, drug stores, value stores, and other retail food outlets through direct store delivery, company-owned and satellite warehouses, third party distributors, and other facilities, as well as through independent sales offices and agents, and e-commerce channels. The company was formerly known as Kraft Foods Inc. and changed its name to Mondelez International, Inc. in October 2012. Mondelez International, Inc. was incorporated in 2000 and is headquartered in Chicago, Illinois.
Show more...
CEO
Dirk Van de Put
Nhân viên
91000
Quốc gia
US
ISIN
US6092071058
WKN
000A1J4U0

Danh sách