Stock Events

K & S 

$6.33
216
+$0.03+0.52% Friday 19:51

Thống kê

Cao nhất trong ngày
6.38
Thấp nhất trong ngày
6.38
Cao nhất 52 tuần
9.83
Thấp nhất 52 tuần
6.15
Khối lượng
150
Khối lượng trung bình
5,340
Vốn hóa thị trường
2.28B
Tỷ số P/E
0
Tỷ suất cổ tức
5.98%
Cổ tức
0.38

Sắp tới

Cổ tức

5.98%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
8.29%
Tăng trưởng 5 năm
22.12%
Tăng trưởng 3 năm
N/A
Tăng trưởng 1 năm
-30.21%

Lợi nhuận

14AugĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
0
0.69
1.37
2.06
EPS dự kiến
0.0382242808857168
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi KPLUY. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mosaic Company
MOS
Vốn hóa thị trường8.8B
Công ty Mosaic là đối thủ trực tiếp, tập trung vào sản xuất và tiếp thị phân bón nồng độ photphat và kali, tương tự như sản phẩm kali và magiê của K & S.
Nutrien
NTR
Vốn hóa thị trường23.71B
Nutrien Ltd. là một nhà sản xuất chính trong sản xuất kali và phân bón khác, cạnh tranh trực tiếp với K & S trên thị trường phân bón toàn cầu.
CF Industries
CF
Vốn hóa thị trường13.38B
CF Industries Holdings, Inc. chuyên về sản xuất và phân phối phân bón nitơ, cạnh tranh với K & S trong lĩnh vực dinh dưỡng nông nghiệp.
ICL
ICL
Vốn hóa thị trường5.14B
ICL Group Ltd tập trung vào sản xuất kali, photphat và hóa chất chuyên ngành, khiến họ trở thành đối thủ trong cùng ngành với K & S.
Sociedad Quimica Y Minera de Chile.
SQM
Vốn hóa thị trường5.03B
Sociedad Química y Minera de Chile S.A. tham gia vào việc sản xuất kali nitrat và i-ốt, cạnh tranh với K & S trên thị trường phân bón chuyên dụng và hóa chất.
Yara International ASA.
YARIY
Vốn hóa thị trường1.77B
Yara International ASA là một công ty toàn cầu chuyên về sản phẩm nông nghiệp và các chất bảo vệ môi trường, cạnh tranh với K & S trên thị trường phân bón.
FMC
FMC
Vốn hóa thị trường7.76B
FMC Corporation là một công ty sản xuất hóa chất cạnh tranh với K & S trong lĩnh vực giải pháp nông nghiệp, đặc biệt là về sức khỏe và dinh dưỡng cây trồng.
Corteva
CTVA
Vốn hóa thị trường35.71B
Corteva Agriscience hoạt động trong ngành công nghiệp nông nghiệp, cung cấp hạt giống và sản phẩm bảo vệ cây trồng, cạnh tranh gián tiếp với K & S trong việc cung cấp các giải pháp nông nghiệp.
Scotts Miracle-Gro Company
SMG
Vốn hóa thị trường4.07B
Công ty Scotts Miracle-Gro tập trung vào các sản phẩm chăm sóc cỏ và vườn, cạnh tranh gián tiếp với K & S bằng cách cung cấp đất và chất dinh dưỡng cho cây cối.
CVR Partners
UAN
Vốn hóa thị trường784.27M
CVR Partners, LP sản xuất và cung cấp sản phẩm phân bón nitơ, cạnh tranh trong ngành nông nghiệp tương tự như K & S với trọng tâm là cung cấp chất dinh dưỡng.

Giới thiệu

Other Metals/Minerals
Non-Energy Minerals
Manufacturing
Nitrogenous Fertilizer Manufacturing
K+S Aktiengesellschaft, together with its subsidiaries, operates as a supplier of mineral products for the agricultural, industrial, consumer, and community segments worldwide. It operates through Agriculture, and Industry+ segments. The Agriculture segment offers potassium chloride for important crops, such as cereals, corn, rice, and soybeans; and fertilizer specialties that are used for crops for magnesium and sulfur, including rapeseed or potatoes, as well as for chloride-sensitive crops consisting of citrus fruits, grapes, or vegetables. The segment markets under the product brands, including KALISOP, KORN-KALI, PATENTKALI, ESTA KIESERIT, MAGNESIA-KAINIT, SOLUMOP, SOLUSOP, SOLUNOP, SOLUMAP, SOLUMKP, EPSO TOP, EPSO MICROTOP, EPSO COMBITOP, EPSO PROFITOP, and EPSO BORTOP. The Industry+ segment provides potash, magnesium, and salt products for industrial applications that are available in different degrees of purity and in specific grain sizes under the brands comprising APISAL, AXAL, BÄCKERSTOLZ, KASA, k-DRILL, NUTRIKS, and SOLSEL. The company was founded in 1889 and is based in Kassel, Germany.
Show more...
CEO
Burkhard Lohr
Nhân viên
11418
Quốc gia
US
ISIN
US48265W1080
WKN
000A0YGKY

Danh sách