Stock Events

South32 Limited 

$12.6
299
-$0.02-0.16% Friday 19:52

Thống kê

Cao nhất trong ngày
12.65
Thấp nhất trong ngày
12.55
Cao nhất 52 tuần
13.34
Thấp nhất 52 tuần
9
Khối lượng
10,164
Khối lượng trung bình
148,668
Vốn hóa thị trường
9.63B
Tỷ số P/E
-
Tỷ suất cổ tức
1.39%
Cổ tức
0.17

Sắp tới

Cổ tức

1.39%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
N/A
Tăng trưởng 5 năm
-18.27%
Tăng trưởng 3 năm
-20.25%
Tăng trưởng 1 năm
-56.79%

Lợi nhuận

29AugDự kiến
Q2 2021
Q4 2021
Q2 2022
Q4 2022
Q2 2023
Q4 2023
Q2 2024
0
0.08
0.16
0.24
EPS dự kiến
0.062871
EPS thực tế
0.0015

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi SOUHY. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
BHP Group Limited
BHP
Vốn hóa thị trường140.47B
BHP Group là một công ty tài nguyên toàn cầu khai thác kim loại và dầu mỏ, cạnh tranh trực tiếp với South32 trong việc khai thác và chế biến khoáng sản như nhôm và niken.
Rio Tinto
RIO
Vốn hóa thị trường102.73B
Rio Tinto là một công ty khai thác mỏ và kim loại hoạt động toàn cầu, cạnh tranh với South32 trong sản xuất nhôm, đồng và các loại khoáng sản khác.
Vale.
VALE
Vốn hóa thị trường45.5B
Vale S.A. là một trong những công ty khai thác quặng sắt và nickel lớn nhất thế giới, các vật liệu cũng được khai thác bởi South32, khiến họ trở thành đối thủ trực tiếp trong một số thị trường chính.
Glencore
GLNCY
Vốn hóa thị trường64.17B
Glencore là một công ty tài nguyên tự nhiên đa dạng cạnh tranh với South32 trong việc tiếp thị và sản xuất kim loại và khoáng sản, bao gồm niken và nhôm.
Freeport-McMoRan
FCX
Vốn hóa thị trường63.62B
Freeport-McMoRan Inc. tập trung vào khai thác đồng nhưng cũng sản xuất vàng và molypđen, cạnh tranh với South32 trong ngành kim loại, đặc biệt là đồng.
Teck Resources
TECK
Vốn hóa thị trường24.85B
Teck Resources Limited là một công ty tài nguyên đa dạng hoạt động trong khai thác mỏ và phát triển khoáng sản của đồng, kẽm, than cốc sản xuất thép và năng lượng, cạnh tranh với South32 trong một số lĩnh vực này.
American Airlines Group
AAL
Vốn hóa thị trường6.97B
Anglo American plc là một công ty khai thác mỏ hoạt động toàn cầu, cạnh tranh với South32 trong việc khai thác và chế biến các loại khoáng sản khác nhau, bao gồm niken và than cốc.
Newmont
NEM
Vốn hóa thị trường61.26B
Newmont Corporation chủ yếu là nhà sản xuất vàng nhưng cũng khai thác đồng, bạc, kẽm và chì, khiến họ trở thành đối thủ trong ngành công nghiệp khai thác mỏ rộng lớn cùng với South32.
Southern Copper
SCCO
Vốn hóa thị trường79.9B
Southern Copper Corporation chuyên sản xuất đồng, molypđen, kẽm và bạc, cạnh tranh với South32 trên thị trường đồng và kim loại.
Alcoa
AA
Vốn hóa thị trường8.29B
Alcoa Corporation là một nhà lãnh đạo trong ngành bauxite, alumina và sản phẩm nhôm, cạnh tranh trực tiếp với South32 trong ngành nhôm, đặc biệt là trong khai thác bauxite và tinh chế alumina.

Giới thiệu

Other Metals/Minerals
Non-Energy Minerals
Mining, Quarrying, and Oil and Gas Extraction
Dimension Stone Mining and Quarrying
South32 Limited operates as a diversified metals and mining company in Australia, Southern Africa, North America, and South America. The company operates through Worsley Alumina, Hillside Aluminium, Mozal Aluminium, Brazil Alumina, Illawarra Metallurgical Coal, Eagle Downs Metallurgical Coal, Australia Manganese, South Africa Managanese, Cerro Matoso, Cannington, Hermosa, and South Africa Energy Coal segments. It has a portfolio of assets producing alumina, aluminum, bauxite, energy and metallurgical coal, manganese ore and alloy, ferronickel, silver, lead, zinc, and other base metals. The company also exports its products. South32 Limited has a strategic alliance agreement with AusQuest Limited for exploration opportunity in gold-copper targets at the Gunanya Project. The company was formerly known as BHP Coal Holdings Pty Limited and changed its name to South32 Limited. South32 Limited was incorporated in 2000 and is headquartered in Perth, Australia.
Show more...
CEO
Graham Kerr
Nhân viên
9616
Quốc gia
US
ISIN
US84473L1052

Danh sách