Stock Events

Vale. 

$11.59
5201
+$0.45+4.04% Wednesday 19:53

Thống kê

Cao nhất trong ngày
11.67
Thấp nhất trong ngày
11.36
Cao nhất 52 tuần
15.39
Thấp nhất 52 tuần
10.99
Khối lượng
28,264,843
Khối lượng trung bình
25,570,081
Vốn hóa thị trường
52.7B
Tỷ số P/E
6.45
Tỷ suất cổ tức
9.38%
Cổ tức
1.09

Sắp tới

Cổ tức

9.38%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
3.06%
Tăng trưởng 5 năm
33.05%
Tăng trưởng 3 năm
-10.3%
Tăng trưởng 1 năm
-10.12%

Lợi nhuận

26JulĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
0.04
0.35
0.65
0.96
EPS dự kiến
0.5799544821
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi VALE. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
BHP Limited
BHP
Vốn hóa thị trường144.77B
BHP Group là một công ty tài nguyên toàn cầu và là một trong những công ty khai thác mỏ lớn nhất trên thế giới, cạnh tranh trực tiếp với Vale trên thị trường quặng sắt, niken và đồng.
Rio Tinto
RIO
Vốn hóa thị trường82.58B
Rio Tinto là một tập đoàn khai thác mỏ toàn cầu hàng đầu tập trung vào việc tìm kiếm, khai thác và chế biến tài nguyên khoáng sản của Trái đất, cạnh tranh với Vale trong sản xuất quặng sắt, đồng và nhôm.
Glencore
GLNCY
Vốn hóa thị trường69.18B
Glencore là một công ty tài nguyên thiên nhiên đa dạng cạnh tranh với Vale trên thị trường niken, đồng và coban.
Teck Resources
TECK
Vốn hóa thị trường24.47B
Teck Resources là một công ty đa ngành của Canada hoạt động trong lĩnh vực khai thác mỏ và phát triển khoáng sản, bao gồm than cốc sản xuất thép, đồng, kẽm và năng lượng, cạnh tranh với Vale trong ngành kim loại cơ bản.
Southern Copper
SCCO
Vốn hóa thị trường83.3B
Southern Copper Corporation là một trong những nhà sản xuất đồng tích hợp lớn nhất trên thế giới, cạnh tranh với Vale trên thị trường đồng.
Newmont
NEM
Vốn hóa thị trường48.28B
Newmont Corporation chủ yếu là nhà sản xuất vàng nhưng cũng khai thác đồng, bạc, kẽm và chì, tạo nên một đối thủ trong thị trường kim loại cùng với Vale.
Alcoa
AA
Vốn hóa thị trường7.14B
Alcoa Corporation là một nhà lãnh đạo trong lĩnh vực quặng bauxite, nhôm và sản phẩm nhôm, cạnh tranh với Vale trên thị trường nhôm.
Cleveland-Cliffs
CLF
Vốn hóa thị trường7.32B
Cleveland-Cliffs Inc. là nhà sản xuất thép cuộn phẳng lớn nhất và nhà sản xuất viên nén quặng sắt lớn nhất tại Bắc Mỹ, cạnh tranh với Vale trên thị trường quặng sắt và thép.
Freeport-McMoRan
FCX
Vốn hóa thị trường69.81B
Freeport-McMoRan Inc. là một công ty khai thác mỏ quốc tế hàng đầu với lượng dự trữ đồng, vàng và molybdenum đáng kể, cạnh tranh với Vale trên thị trường đồng và niken.

Đánh giá của nhà phân tích

16.43$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $20.
Từ 7 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
71%
Nắm giữ
29%
Bán
0%

Giới thiệu

Non-Energy Minerals
Steel
Mining, Quarrying, and Oil and Gas Extraction
Iron Ore Mining
Vale S.A., together with its subsidiaries, produces and sells iron ore and iron ore pellets for use as raw materials in steelmaking in Brazil and internationally. The company operates through Ferrous Minerals and Base Metals segments. The Ferrous Minerals segment produces and extracts iron ore and pellets, manganese, ferroalloys, and other ferrous products; and provides related logistic services. The Base Metals segment produces and extracts nickel and its by-products, such as gold, silver, cobalt, precious metals, and others, as well as copper. The company was formerly known as Companhia Vale do Rio Doce and changed its name to Vale S.A. in May 2009. Vale S.A. was founded in 1942 and is headquartered in Rio de Janeiro, Brazil.
Show more...
CEO
Eduardo de Salles Bartolomeo
Nhân viên
74316
Quốc gia
US
ISIN
US91912E1055
WKN
000A0RN7M

Danh sách