Stock Events

Umicore 

$11.34
301
-$0.36-3.04% Monday 14:59

Thống kê

Cao nhất trong ngày
15.2
Thấp nhất trong ngày
15.2
Cao nhất 52 tuần
27.45
Thấp nhất 52 tuần
11.65
Khối lượng
700
Khối lượng trung bình
1,867
Vốn hóa thị trường
3.05B
Tỷ số P/E
-
Tỷ suất cổ tức
7.65%
Cổ tức
0.87

Sắp tới

Cổ tức

7.65%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
2.54%
Tăng trưởng 5 năm
0.05%
Tăng trưởng 3 năm
-1.05%
Tăng trưởng 1 năm
-1.16%

Lợi nhuận

26JulDự kiến
Q2 2021
Q4 2021
Q2 2022
Q4 2022
Q2 2023
Q4 2023
Q2 2024
0.52
1.05
1.58
2.11
EPS dự kiến
0.6855168
EPS thực tế
0.5248488

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi UMICF. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Basf
BASFY
Vốn hóa thị trường45.34B
BASF hoạt động trong các ngành tương tự như Umicore, bao gồm hóa chất và vật liệu cho pin và xúc tác ô tô, khiến họ trở thành đối thủ trực tiếp.
Johnson Matthey
JMPLY
Vốn hóa thị trường3.83B
Johnson Matthey là một nhà lãnh đạo trong các công nghệ bền vững, bao gồm xúc tác và vật liệu pin, cạnh tranh trực tiếp với các ngành kinh doanh chính của Umicore.
Amcor
AMCR
Vốn hóa thị trường16.53B
Ametek sản xuất các thiết bị điện tử và thiết bị điện cơ, cạnh tranh với Umicore trong lĩnh vực công nghệ và vật liệu.
Albemarle
ALB
Vốn hóa thị trường10.61B
Albemarle là một nhà sản xuất lithium hàng đầu, một nguyên liệu chính cho pin, cạnh tranh với Umicore trên thị trường lưu trữ năng lượng và vật liệu pin.
Sumitomo Metal Mining.
SMMYY
Vốn hóa thị trường7.74B
Sumitomo Metal Mining tham gia vào việc chế biến kim loại và sản xuất, bao gồm vật liệu pin, cạnh tranh với Umicore trong ngành vật liệu.
Glencore
GLNCY
Vốn hóa thị trường64.17B
Glencore tham gia vào ngành kim loại và khai thác mỏ, bao gồm coban và niken, là yếu tố quan trọng cho việc sản xuất pin, biến họ trở thành đối thủ trên thị trường vật liệu.
Ecolab
ECL
Vốn hóa thị trường72.04B
Ecolab cung cấp công nghệ và dịch vụ về nước, vệ sinh và năng lượng, cạnh tranh với Umicore trong các giải pháp bền vững.
Lithium Americas Corp (NewCo)
LAC
Vốn hóa thị trường536.5M
Lithium Americas tập trung vào việc chiết xuất lithium, một thành phần quan trọng của vật liệu pin, cạnh tranh với Umicore trên thị trường vật liệu pin.
Newmont
NEM
Vốn hóa thị trường61.26B
Newmont Corporation là một công ty khai thác mỏ cạnh tranh với Umicore trong việc khai thác và chế biến kim loại quý.
Tesla
TSLA
Vốn hóa thị trường684B
Tesla, Inc. tham gia sản xuất pin cho xe điện, cạnh tranh với Umicore trong việc phát triển và cung cấp vật liệu pin.

Giới thiệu

Other Metals/Minerals
Non-Energy Minerals
Umicore SA operates as a materials technology and recycling company worldwide. The company operates through Catalysis, Energy & Surface Technologies, and Recycling segments. The Catalysis segment produces automotive catalysts for gasoline, and diesel light and heavy-duty diesel applications; stationary catalysis for industrial emissions control; and precious metals-based compounds and catalysts for use in the pharmaceutical and fine chemicals industries, as well as fuel cell applications. The Energy & Surface Technologies segment offers cobalt and specialty materials, rechargeable battery materials, and electro-optic materials, as well as metal deposition solutions, including electroplating and PVD coating. The Recycling segment treats waste streams containing precious and other specialty metals from a range of industrial residues and end-of-life materials. This segment also produces precious metals-based materials for glass production, electric, and electronic applications. The company was formerly known as Union Minière du Haut Katanga and changed its name to Umicore SA in 2001. Umicore SA was founded in 1805 and is headquartered in Brussels, Belgium.
Show more...
CEO
Marc Grynberg
Nhân viên
12012
Quốc gia
BE
ISIN
BE0974320526

Danh sách