Stock Events

Vale. 

M$200.85
5805
+M$0+0% Wednesday 13:30

Thống kê

Cao nhất trong ngày
-
Thấp nhất trong ngày
-
Cao nhất 52 tuần
-
Thấp nhất 52 tuần
-
Khối lượng
-
Khối lượng trung bình
-
Vốn hóa thị trường
-
Tỷ số P/E
-
Tỷ suất cổ tức
10.82%
Cổ tức
21.74

Sắp tới

Cổ tức

10.82%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
7.36%
Tăng trưởng 5 năm
34.65%
Tăng trưởng 3 năm
-10.37%
Tăng trưởng 1 năm
2.39%

Lợi nhuận

25OctDự kiến
Q4 2022
Q1 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Tiếp theo
1.48
6.44
11.4
16.36
EPS dự kiến
10.69152268133376
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi VALE.MX. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
BHP Limited
BHP
Vốn hóa thị trường140.47B
BHP Group là một công ty tài nguyên toàn cầu và là một trong những công ty khai thác mỏ lớn nhất trên thế giới, cạnh tranh trực tiếp với Vale trên thị trường quặng sắt, niken và đồng.
Rio Tinto
RIO
Vốn hóa thị trường102.73B
Rio Tinto là một tập đoàn khai thác mỏ toàn cầu hàng đầu tập trung vào việc tìm kiếm, khai thác và chế biến tài nguyên khoáng sản của Trái đất, cạnh tranh với Vale trong sản xuất quặng sắt, đồng và nhôm.
Glencore
GLNCY
Vốn hóa thị trường64.17B
Glencore là một công ty tài nguyên thiên nhiên đa dạng cạnh tranh với Vale trên thị trường niken, đồng và coban.
Teck Resources
TECK
Vốn hóa thị trường24.85B
Teck Resources là một công ty đa ngành của Canada hoạt động trong lĩnh vực khai thác mỏ và phát triển khoáng sản, bao gồm than cốc sản xuất thép, đồng, kẽm và năng lượng, cạnh tranh với Vale trong ngành kim loại cơ bản.
Southern Copper
SCCO
Vốn hóa thị trường79.9B
Southern Copper Corporation là một trong những nhà sản xuất đồng tích hợp lớn nhất trên thế giới, cạnh tranh với Vale trên thị trường đồng.
Newmont
NEM
Vốn hóa thị trường61.26B
Newmont Corporation chủ yếu là nhà sản xuất vàng nhưng cũng khai thác đồng, bạc, kẽm và chì, tạo nên một đối thủ trong thị trường kim loại cùng với Vale.
Alcoa
AA
Vốn hóa thị trường8.29B
Alcoa Corporation là một nhà lãnh đạo trong lĩnh vực quặng bauxite, nhôm và sản phẩm nhôm, cạnh tranh với Vale trên thị trường nhôm.
Cleveland-Cliffs
CLF
Vốn hóa thị trường6.11B
Cleveland-Cliffs Inc. là nhà sản xuất thép cuộn phẳng lớn nhất và nhà sản xuất viên nén quặng sắt lớn nhất tại Bắc Mỹ, cạnh tranh với Vale trên thị trường quặng sắt và thép.
Freeport-McMoRan
FCX
Vốn hóa thị trường63.62B
Freeport-McMoRan Inc. là một công ty khai thác mỏ quốc tế hàng đầu với lượng dự trữ đồng, vàng và molybdenum đáng kể, cạnh tranh với Vale trên thị trường đồng và niken.

Giới thiệu

Vale S.A., together with its subsidiaries, produces and sells iron ore and iron ore pellets for use as raw materials in steelmaking in Brazil and internationally. The company operates through Ferrous Minerals and Base Metals segments. The Ferrous Minerals segment produces and extracts iron ore and pellets, manganese, ferroalloys, and other ferrous products; and provides related logistic services. The Base Metals segment produces and extracts nickel and its by-products, such as gold, silver, cobalt, precious metals, and others, as well as copper. The company was formerly known as Companhia Vale do Rio Doce and changed its name to Vale S.A. in May 2009. Vale S.A. was founded in 1942 and is headquartered in Rio de Janeiro, Brazil.
Show more...
CEO
Eduardo de Salles Bartolomeo
Nhân viên
74316
Quốc gia
US
ISIN
US91912E1055

Danh sách