Stock Events

Vale 

€9.63
5568
-€0.1-0.98% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
-
Thấp nhất trong ngày
-
Cao nhất 52 tuần
-
Thấp nhất 52 tuần
-
Khối lượng
-
Khối lượng trung bình
-
Vốn hóa thị trường
41.67B
Tỷ số P/E
4.74
Tỷ suất cổ tức
13.1%
Cổ tức
1.26

Sắp tới

Cổ tức

13.1%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
7.6%
Tăng trưởng 5 năm
N/A
Tăng trưởng 3 năm
-1.12%
Tăng trưởng 1 năm
13.44%

Lợi nhuận

25OctĐã xác nhận
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Tiếp theo
0.04
0.35
0.65
0.96
EPS dự kiến
0.5594052864
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi XVALO.MC. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
BHP Limited
BHP
Vốn hóa thị trường136.32B
BHP Group là một công ty tài nguyên toàn cầu và là một trong những công ty khai thác mỏ lớn nhất trên thế giới, cạnh tranh trực tiếp với Vale trên thị trường quặng sắt, niken và đồng.
Rio Tinto
RIO
Vốn hóa thị trường79.22B
Rio Tinto là một tập đoàn khai thác mỏ toàn cầu hàng đầu tập trung vào việc tìm kiếm, khai thác và chế biến tài nguyên khoáng sản của Trái đất, cạnh tranh với Vale trong sản xuất quặng sắt, đồng và nhôm.
Glencore
GLNCY
Vốn hóa thị trường62.77B
Glencore là một công ty tài nguyên thiên nhiên đa dạng cạnh tranh với Vale trên thị trường niken, đồng và coban.
Teck Resources
TECK
Vốn hóa thị trường23.25B
Teck Resources là một công ty đa ngành của Canada hoạt động trong lĩnh vực khai thác mỏ và phát triển khoáng sản, bao gồm than cốc sản xuất thép, đồng, kẽm và năng lượng, cạnh tranh với Vale trong ngành kim loại cơ bản.
Southern Copper
SCCO
Vốn hóa thị trường77.47B
Southern Copper Corporation là một trong những nhà sản xuất đồng tích hợp lớn nhất trên thế giới, cạnh tranh với Vale trên thị trường đồng.
Newmont
NEM
Vốn hóa thị trường54.74B
Newmont Corporation chủ yếu là nhà sản xuất vàng nhưng cũng khai thác đồng, bạc, kẽm và chì, tạo nên một đối thủ trong thị trường kim loại cùng với Vale.
Alcoa
AA
Vốn hóa thị trường7.89B
Alcoa Corporation là một nhà lãnh đạo trong lĩnh vực quặng bauxite, nhôm và sản phẩm nhôm, cạnh tranh với Vale trên thị trường nhôm.
Cleveland-Cliffs
CLF
Vốn hóa thị trường6.17B
Cleveland-Cliffs Inc. là nhà sản xuất thép cuộn phẳng lớn nhất và nhà sản xuất viên nén quặng sắt lớn nhất tại Bắc Mỹ, cạnh tranh với Vale trên thị trường quặng sắt và thép.
Freeport-McMoRan
FCX
Vốn hóa thị trường58.98B
Freeport-McMoRan Inc. là một công ty khai thác mỏ quốc tế hàng đầu với lượng dự trữ đồng, vàng và molybdenum đáng kể, cạnh tranh với Vale trên thị trường đồng và niken.

Giới thiệu

Vale S.A., together with its subsidiaries, produces and sells iron ore, iron ore pellets, nickel, and copper in Brazil and internationally. The company operates through Iron Solutions and Energy Transition Materials segments. The Iron Solutions segment produces and extracts iron ore and pellets, and other ferrous products; and provides related logistic services. The Energy Transition Materials segment produces and extracts nickel; and its by-products, such as gold, silver, cobalt, precious metals, and others, as well as copper used in the construction sector to produce pipes and electrical wires. The company was formerly known as Companhia Vale do Rio Doce and changed its name to Vale S.A. in May 2009. Vale S.A. was founded in 1942 and is headquartered in Rio De Janeiro, Brazil.
Show more...
CEO
Mr. Eduardo de Salles Bartolomeo
Quốc gia
BR
ISIN
BRVALEACNOR0
WKN
000897136

Danh sách