Stock Events

Wells Fargo 

$60.59
2950
+$1.2+2.02% Monday 20:00

Thống kê

Cao nhất trong ngày
60.61
Thấp nhất trong ngày
59.57
Cao nhất 52 tuần
62.55
Thấp nhất 52 tuần
37.56
Khối lượng
14,396,222
Khối lượng trung bình
19,888,941
Vốn hóa thị trường
221.69B
Tỷ số P/E
12.62
Tỷ suất cổ tức
2.31%
Cổ tức
1.4

Sắp tới

Cổ tức

2.31%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
0.36%
Tăng trưởng 5 năm
-6.12%
Tăng trưởng 3 năm
32.64%
Tăng trưởng 1 năm
7.69%

Lợi nhuận

12JulĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
0.61
0.9
1.19
1.48
EPS dự kiến
1.269278
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi WFC. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
JPMorgan Chase
JPM
Vốn hóa thị trường580.82B
JPMorgan Chase & Co. cung cấp các dịch vụ ngân hàng và tài chính tương tự, là đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong cả hai lĩnh vực ngân hàng cá nhân và thương mại.
Bank Of America
BAC
Vốn hóa thị trường311.02B
Bank of America Corporation cung cấp một loạt các sản phẩm ngân hàng và tài chính, cạnh tranh trực tiếp với Wells Fargo trong lĩnh vực ngân hàng tiêu dùng và doanh nghiệp.
Citigroup
C
Vốn hóa thị trường121.05B
Citigroup Inc. hoạt động trên toàn cầu, cung cấp các dịch vụ trùng lắp với Wells Fargo, bao gồm ngân hàng bán lẻ, dịch vụ tín dụng và ngân hàng đầu tư.
U.S. Bancorp.
USB
Vốn hóa thị trường61.95B
U.S. Bancorp là một nhà cung cấp dịch vụ ngân hàng bán lẻ và ngân hàng thương mại tương tự, cạnh tranh cho cùng một khách hàng.
PNC Financial Services
PNC
Vốn hóa thị trường61.87B
The PNC Financial Services Group, Inc. cung cấp một loạt dịch vụ cạnh tranh trực tiếp với Wells Fargo, đặc biệt là trong lĩnh vực ngân hàng cá nhân, cho vay và quản lý tài sản.
Capital One Financial
COF
Vốn hóa thị trường52.64B
Capital One Financial Corporation, nổi tiếng với dịch vụ thẻ tín dụng, cũng cung cấp các sản phẩm ngân hàng và cho vay cạnh tranh với các ưu đãi của Wells Fargo.
Toronto Dominion Bank
TD
Vốn hóa thị trường96.04B
Ngân hàng Toronto-Dominion vận hành TD Bank tại Hoa Kỳ, cung cấp một loạt dịch vụ ngân hàng cạnh tranh trực tiếp với Wells Fargo, đặc biệt là trên bờ biển Đông.
M & T Bank
MTB
Vốn hóa thị trường25.26B
M&T Bank Corporation cung cấp một loạt dịch vụ tài chính, bao gồm ngân hàng bán lẻ và ngân hàng thương mại, cạnh tranh trực tiếp với Wells Fargo tại một số tiểu bang Đông Bắc và Trung Đại Tây.
Keycorp
KEY
Vốn hóa thị trường13.4B
KeyCorp vận hành KeyBank, một ngân hàng khu vực cạnh tranh với Wells Fargo trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ, cho vay thương mại và dịch vụ đầu tư, đặc biệt là tại khu vực Trung Tây và Tây Bắc.

Đánh giá của nhà phân tích

59.89$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $70.
Từ 16 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
31%
Nắm giữ
69%
Bán
0%

Giới thiệu

Finance
Major Banks
Finance and Insurance
Commercial Banking
Wells Fargo & Company, a diversified financial services company, provides banking, investment, mortgage, and consumer and commercial finance products and services in the United States and internationally. It operates through four segments: Consumer Banking and Lending; Commercial Banking; Corporate and Investment Banking; and Wealth and Investment Management. The Consumer Banking and Lending segment offers diversified financial products and services for consumers and small businesses. Its financial products and services include checking and savings accounts, and credit and debit cards, as well as home, auto, personal, and small business lending services. The Commercial Banking segment provides financial solutions to private, family owned, and certain public companies. Its products and services include banking and credit products across various industry sectors and municipalities, secured lending and lease products, and treasury management services. The Corporate and Investment Banking segment offers a suite of capital markets, banking, and financial products and services to corporate, commercial real estate, government, and institutional clients. Its products and services comprise corporate banking, investment banking, treasury management, commercial real estate lending and servicing, equity, and fixed income solutions, as well as sales, trading, and research capabilities services. The Wealth and Investment Management segment provides personalized wealth management, brokerage, financial planning, lending, private banking, and trust and fiduciary products and services to affluent, high-net worth, and ultra-high-net worth clients. It also operates through financial advisors. Wells Fargo & Company was founded in 1852 and is headquartered in San Francisco, California.
Show more...
CEO
Nhân viên
224824
Quốc gia
US
ISIN
US9497461015
WKN
000857949

Danh sách