Stock Events

Walmart 

$67.88
10513
-$0.41-0.6% Thursday 20:00

Thống kê

Cao nhất trong ngày
68.58
Thấp nhất trong ngày
67.67
Cao nhất 52 tuần
69.04
Thấp nhất 52 tuần
49.51
Khối lượng
12,843,452
Khối lượng trung bình
15,453,144
Vốn hóa thị trường
546.43B
Tỷ số P/E
29.01
Tỷ suất cổ tức
1.22%
Cổ tức
0.83

Sắp tới

Cổ tức

1.22%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
2.63%
Tăng trưởng 5 năm
3.27%
Tăng trưởng 3 năm
4.21%
Tăng trưởng 1 năm
9.21%

Lợi nhuận

16MayĐã xác nhận
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
0.51
0.95
1.4
1.84
EPS dự kiến
0.51
EPS thực tế
0.6

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi WMT. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Amazon
AMZN
Vốn hóa thị trường1.97T
Amazon cạnh tranh trực tiếp với Walmart trong lĩnh vực thương mại điện tử, cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng, bao gồm cả thực phẩm thông qua Amazon Fresh và Whole Foods.
Target
TGT
Vốn hóa thị trường67.61B
Target cung cấp một sự kết hợp tương tự của hàng hóa, bao gồm thực phẩm, quần áo và đồ gia dụng, nhắm đến một thị trường cao cấp hơn một chút nhưng cạnh tranh trực tiếp với cơ sở khách hàng của Walmart.
Costco Wholesale
COST
Vốn hóa thị trường376.09B
Costco hoạt động dựa trên mô hình câu lạc bộ kho hàng dựa trên thành viên, cung cấp sản phẩm số lượng lớn với giá thấp, cạnh tranh trực tiếp với Sam's Club của Walmart và các cửa hàng bán lẻ chung.
Kroger
KR
Vốn hóa thị trường36.24B
Kroger là một trong những chuỗi siêu thị lớn nhất tại Hoa Kỳ, cạnh tranh với Walmart trong ngành thực phẩm, cung cấp thực phẩm và dược phẩm.
Dollar General
DG
Vốn hóa thị trường28.32B
Dollar General cung cấp các sản phẩm giá rẻ trong các cửa hàng nhỏ, nhắm đến những người tiêu dùng cùng ngân sách như Walmart, đặc biệt là ở vùng nông thôn và ngoại ô.
Walgreens Boots Alliance
WBA
Vốn hóa thị trường13.78B
Walgreens Boots Alliance vận hành một chuỗi cửa hàng bán lẻ chăm sóc sức khỏe và làm đẹp dựa trên nhà thuốc, cạnh tranh với các sản phẩm dược phẩm, sức khỏe và phúc lợi của Walmart.
Home Depot
HD
Vốn hóa thị trường352.82B
Home Depot là nhà bán lẻ cải tiến nhà cửa lớn nhất tại Hoa Kỳ, cạnh tranh với Walmart trong các lĩnh vực tự làm, cải tiến nhà cửa và vườn.
Best Buy
BBY
Vốn hóa thị trường19.5B
Best Buy chuyên về điện tử tiêu dùng, cạnh tranh với Walmart trên thị trường điện tử và thiết bị gia dụng.
TJX Companies
TJX
Vốn hóa thị trường125.46B
TJX Companies, thông qua các cửa hàng như T.J. Maxx và Marshalls, cung cấp quần áo và trang trí nhà cửa giảm giá, cạnh tranh với các phân khúc quần áo và hàng gia dụng của Walmart.
EBay
EBAY
Vốn hóa thị trường27.18B
eBay là một nền tảng thương mại điện tử cạnh tranh với Walmart trong không gian bán lẻ trực tuyến, cung cấp đa dạng các mặt hàng thông qua thị trường của nó.

Đánh giá của nhà phân tích

84.28$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $228.
Từ 25 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
92%
Nắm giữ
8%
Bán
0%

Giới thiệu

Retail Trade
Specialty Stores
Food Retail
Walmart Inc. engages in the operation of retail, wholesale, other units, and eCommerce worldwide. The company operates through three segments: Walmart U.S., Walmart International, and Sam's Club. It operates supercenters, supermarkets, hypermarkets, warehouse clubs, cash and carry stores, and discount stores under Walmart and Walmart Neighborhood Market brands; membership-only warehouse clubs; ecommerce websites, such as walmart.com.mx, walmart.ca, flipkart.com, PhonePe and other sites; and mobile commerce applications. The company offers grocery and consumables, including dairy, meat, bakery, deli, produce, dry, chilled or frozen packaged foods, alcoholic and nonalcoholic beverages, floral, snack foods, candy, other grocery items, health and beauty aids, paper goods, laundry and home care, baby care, pet supplies, and other consumable items; fuel, tobacco and other categories. It is also involved in the provision of health and wellness products covering pharmacy, optical and hearing services, and over-the-counter drugs and other medical products; and home and apparel including home improvement, outdoor living, gardening, furniture, apparel, jewelry, tools and power equipment, housewares, toys, seasonal items, mattresses and tire and battery centers. In addition, the company offers consumer electronics and accessories, software, video games, office supplies, appliances, and third-party gift cards. Further, it operates digital payment platforms; and offers financial services and related products, including money transfers, bill payments, money orders, check cashing, prepaid access, co-branded credit cards, installment lending, and earned wage access. Additionally, the company markets lines of merchandise under private brands, including Allswell, Athletic Works, Equate, and Free Assembly. The company was formerly known as Wal-Mart Stores, Inc. and changed its name to Walmart Inc. in February 2018. Walmart Inc. was founded in 1945 and is based in Bentonville, Arkansas.
Show more...
CEO
C. Douglas McMillon
Nhân viên
2100000
Quốc gia
US
ISIN
US9311421039
WKN
000860853

Danh sách