Stock Events

Pilgrim`s Pride 

€34.6
2
+€0+0% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
-
Thấp nhất trong ngày
-
Cao nhất 52 tuần
-
Thấp nhất 52 tuần
-
Khối lượng
-
Khối lượng trung bình
-
Vốn hóa thị trường
9.02B
Tỷ số P/E
18.38
Tỷ suất cổ tức
-
Cổ tức
-

Cổ tức

0%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
N/A
Tăng trưởng 5 năm
N/A
Tăng trưởng 3 năm
N/A
Tăng trưởng 1 năm
N/A

Lợi nhuận

1MayĐã xác nhận
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
-0.49
0.04
0.56
1.09
EPS dự kiến
0.68
EPS thực tế
0.77

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi 6PP.F. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Tyson Foods
TSN
Vốn hóa thị trường20.61B
Tyson Foods là một đối thủ lớn vì hoạt động trong cùng các ngành như Pilgrim's Pride, bao gồm sản xuất thịt gà, thịt bò và thịt lợn, tạo nên một đối thủ trực tiếp trong nhiều danh mục sản phẩm.
Hormel Foods
HRL
Vốn hóa thị trường16.98B
Hormel Foods cạnh tranh với Pilgrim's Pride trong ngành sản xuất thịt, đặc biệt là thịt heo và gà, và cũng cung cấp một loạt các sản phẩm thịt cạnh tranh trong các ngành bán lẻ và dịch vụ thực phẩm.
Seaboard
SEB
Vốn hóa thị trường2.99B
Seaboard Corporation hoạt động trong ngành sản xuất và chế biến thịt heo, và loạt sản phẩm đa dạng cùng hoạt động quốc tế của họ khiến họ trở thành đối thủ trong ngành thịt.
BRF.
BRFS
Vốn hóa thị trường7.07B
BRF S.A. là một công ty Brazil cạnh tranh quốc tế trong lĩnh vực gia cầm và lợn, biến nó trở thành đối thủ toàn cầu của Pilgrim's Pride, đặc biệt là trên các thị trường ngoài Hoa Kỳ.
Campbell Soup
CPB
Vốn hóa thị trường13.58B
Công ty Campbell Soup, thông qua việc mua lại Snyder's-Lance, đã bước vào ngành công nghiệp snack, cạnh tranh gián tiếp với công ty mẹ của Pilgrim's Pride, JBS, trong ngành thực phẩm rộng lớn.
Kraft Heinz
KHC
Vốn hóa thị trường38.94B
Công ty Kraft Heinz, mặc dù chủ yếu nổi tiếng với thực phẩm đóng gói và gia vị, nhưng cạnh tranh rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, bao gồm các sản phẩm từ thịt, khiến họ trở thành đối thủ trong các ngành thực phẩm và bán lẻ.
Conagra Brands
CAG
Vốn hóa thị trường13.56B
Conagra Brands cung cấp một loạt sản phẩm thực phẩm, bao gồm thịt, cạnh tranh với Pilgrim's Pride trên thị trường thực phẩm đóng lạnh và đóng lạnh, khiến nó trở thành một đối thủ trong ngành bán lẻ thực phẩm.
General Mills
GIS
Vốn hóa thị trường35.18B
General Mills, với loạt sản phẩm thực phẩm của mình, bao gồm thức ăn nhẹ từ thịt, cạnh tranh trong ngành công nghiệp thực phẩm rộng lớn, biến nó thành một đối thủ trong các ngành bán lẻ và tiện lợi.

Đánh giá của nhà phân tích

38.4Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là €42.
Từ 5 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
60%
Nắm giữ
40%
Bán
0%

Giới thiệu

Pilgrim's Pride Corporation produces, processes, markets, and distributes fresh, frozen, and value-added chicken and pork products to retailers, distributors, and foodservice operators. The company offers fresh products, including refrigerated whole or cut-up chicken, selected chicken parts that are either marinated or non-marinated, primary pork cuts, added value pork, and pork ribs; and prepared products, which include fully cooked, ready-to-cook and individually frozen chicken parts, strips, nuggets and patties, processed sausages, bacon, smoked meat, gammon joints, pre-packed meats, sandwich and deli counter meats and meat balls. It also provides plant-based protein offerings, ready-to-eat meals, multi-protein frozen foods, vegetarian foods and desserts. In addition, its exported products include whole chickens and chicken parts sold either refrigerated for distributors in the U.S. or frozen for distribution to export markets and primary pork cuts, hog heads, and trotters frozen for distribution to export markets. The company offers its products under the Pilgrim's, Just BARE, Gold'n Pump, Gold Kist, County Pride, Pierce Chicken, Pilgrim's Mexico, Savoro, To-Ricos, Del Dia, Moy Park, O'Kane, Richmond, Fridge Raiders, and Denny brands. It serves chain restaurants, food processors, broad-line distributors, and other institutions; and retail market, such as grocery store chains, wholesale clubs, and other retail distributors. It operates in the United States, the United Kingdom, Mexico, the Middle East, Asia, Continental Europe, and internationally. The company was founded in 1946 and is headquartered in Greeley, Colorado. Pilgrim's Pride Corporation operates as a subsidiary of JBS S.A.
Show more...
CEO
Mr. Fabio Sandri
Nhân viên
61600
Quốc gia
US
ISIN
US72147K1088
WKN
000A0YJBW

Danh sách