Stock Events

Tyson Foods 

$56.6
1613
-$0.62-1.08% Wednesday 19:30

Thống kê

Cao nhất trong ngày
57.26
Thấp nhất trong ngày
56.37
Cao nhất 52 tuần
61.51
Thấp nhất 52 tuần
43.69
Khối lượng
698,082
Khối lượng trung bình
1,983,644
Vốn hóa thị trường
20.36B
Tỷ số P/E
-31.8
Tỷ suất cổ tức
3.46%
Cổ tức
1.96

Sắp tới

Cổ tức

3.46%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
19.68%
Tăng trưởng 5 năm
4.87%
Tăng trưởng 3 năm
2.97%
Tăng trưởng 1 năm
1.55%

Lợi nhuận

6MayĐã xác nhận
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
-0.04
0.52
1.09
1.65
EPS dự kiến
0.39
EPS thực tế
0.62

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi TSN. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Hormel Foods
HRL
Vốn hóa thị trường16.72B
Hormel Foods Corporation là một đối thủ trực tiếp, cung cấp một loạt sản phẩm thịt và thực phẩm tương tự.
Sysco
SYY
Vốn hóa thị trường35.55B
Sysco Corporation, mặc dù chủ yếu là một nhà phân phối, nhưng cạnh tranh trong ngành dịch vụ thực phẩm, cung cấp các sản phẩm trùng khớp với các sản phẩm của Tyson.
Tyson Foods
TSN
Vốn hóa thị trường20.55B
Tyson Foods, Inc. được liệt kê để tham khảo; các công ty thường so sánh với chính mình để cạnh tranh nội bộ và định vị trên thị trường.
Pilgrim`s Pride
PPC
Vốn hóa thị trường9.12B
Pilgrim's Pride Corporation cạnh tranh trong ngành sản xuất gà, trực tiếp với kinh doanh gia cầm của Tyson.
Conagra Brands
CAG
Vốn hóa thị trường13.59B
Conagra Brands, Inc. cạnh tranh trong ngành thực phẩm đóng gói và thịt, cung cấp các sản phẩm có thể thay thế sản phẩm của Tyson.
Kraft Heinz
KHC
Vốn hóa thị trường39.12B
Công ty Kraft Heinz, mặc dù tập trung nhiều hơn vào gia vị và thực phẩm đóng gói, nhưng cạnh tranh trên thị trường sản phẩm thực phẩm rộng hơn.
Archer Daniels Midland
ADM
Vốn hóa thị trường29.89B
Công ty Archer-Daniels-Midland hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và cạnh tranh trong việc cung cấp các thành phần thực phẩm, là rất quan trọng cho các sản phẩm của Tyson.
Bunge Global SA
BG
Vốn hóa thị trường15.12B
Bunge Limited hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và thực phẩm, cạnh tranh gián tiếp bằng cách cung cấp hàng hóa và nguyên liệu cần thiết.
Campbell Soup
CPB
Vốn hóa thị trường13.49B
Campbell Soup Company, nổi tiếng với các loại súp, cạnh tranh trong ngành thực phẩm đóng gói, cung cấp các lựa chọn thay thế cho các sản phẩm của Tyson.

Đánh giá của nhà phân tích

60.11$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $70.
Từ 9 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
22%
Nắm giữ
67%
Bán
11%

Giới thiệu

Consumer Non-Durables
Food: Meat/Fish/Dairy
Manufacturing
Dog and Cat Food Manufacturing
Tyson Foods, Inc., together with its subsidiaries, operates as a food company worldwide. It operates through four segments: Beef, Pork, Chicken, and Prepared Foods. The company processes live fed cattle and live market hogs; fabricates dressed beef and pork carcasses into primal and sub-primal meat cuts, as well as case ready beef and pork, and fully cooked meats; raises and processes chickens into fresh, frozen, and value-added chicken products; and supplies poultry breeding stock; sells specialty products, such as hides and meats. It also manufactures and markets frozen and refrigerated food products, including ready-to-eat sandwiches, flame-grilled hamburgers, Philly steaks, pepperoni, bacon, breakfast sausage, turkey, lunchmeat, hot dogs, flour and corn tortilla products, appetizers, snacks, prepared meals, ethnic foods, side dishes, meat dishes, breadsticks, and processed meats under the Jimmy Dean, Hillshire Farm, Ball Park, Wright, State Fair, Aidells, and Gallo Salame brands. The company also offers its products under Tyson and ibp brands. It sells its products through its sales staff to grocery retailers, grocery wholesalers, meat distributors, warehouse club stores, military commissaries, industrial food processing companies, chain restaurants or their distributors, live markets, international export companies, and domestic distributors who serve restaurants and food service operations, such as plant and school cafeterias, convenience stores, hospitals, and other vendors, as well as through independent brokers and trading companies. The company was founded in 1935 and is headquartered in Springdale, Arkansas.
Show more...
CEO
Noel White
Nhân viên
139000
Quốc gia
US
ISIN
US9024941034
WKN
000870625

Danh sách