Stock Events

Citigroup 

C$26.72
4807
+C$0.29+1.1% Monday 19:50

Thống kê

Cao nhất trong ngày
-
Thấp nhất trong ngày
-
Cao nhất 52 tuần
-
Thấp nhất 52 tuần
-
Khối lượng
-
Khối lượng trung bình
-
Vốn hóa thị trường
161.9B
Tỷ số P/E
17.41
Tỷ suất cổ tức
3.51%
Cổ tức
0.94

Sắp tới

Cổ tức

3.51%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
N/A
Tăng trưởng 5 năm
N/A
Tăng trưởng 3 năm
N/A
Tăng trưởng 1 năm
35.33%

Lợi nhuận

15OctDự kiến
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Tiếp theo
0.12
0.92
1.72
2.51
EPS dự kiến
1.84668407216
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi CITI.NEO. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
JPMorgan Chase
JPM
Vốn hóa thị trường639.59B
JPMorgan Chase & Co. cung cấp các dịch vụ ngân hàng và tài chính tương tự, là đối thủ trực tiếp trong cả hai lĩnh vực ngân hàng bán lẻ và đầu tư.
Bank Of America
BAC
Vốn hóa thị trường316.2B
Bank of America Corporation cung cấp một loạt các sản phẩm ngân hàng và tài chính, cạnh tranh trực tiếp với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng tiêu dùng.
Wells Fargo
WFC
Vốn hóa thị trường199.02B
Wells Fargo & Company hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, cho vay và dịch vụ đầu tư, cạnh tranh trực tiếp với Citigroup, đặc biệt là trên thị trường Mỹ.
Goldman Sachs Group
GS
Vốn hóa thị trường161.14B
Goldman Sachs Group, Inc. là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực ngân hàng đầu tư và quản lý tài chính, cạnh tranh với Citigroup trong ngân hàng đầu tư và quản lý tài sản.
Morgan Stanley
MS
Vốn hóa thị trường167.63B
Morgan Stanley cung cấp dịch vụ ngân hàng đầu tư, chứng khoán và quản lý tài sản, biến nó trở thành một đối thủ trong lĩnh vực dịch vụ tài chính.
HSBC
HSBC
Vốn hóa thị trường163.51B
HSBC Holdings plc là một công ty ngân hàng và dịch vụ tài chính toàn cầu, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính quốc tế.
Citigroup
C
Vốn hóa thị trường119.5B
Citigroup cạnh tranh với chính mình thông qua các công ty con và các phân ngành khác nhau, cung cấp một loạt dịch vụ tài chính đa dạng.
U.S. Bancorp.
USB
Vốn hóa thị trường73.7B
U.S. Bancorp cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng, đầu tư, thế chấp, tín nhiệm và thanh toán, cạnh tranh với Citigroup trong ngành ngân hàng.
PNC Financial Services Group
PNC
Vốn hóa thị trường73.57B
The PNC Financial Services Group, Inc. cung cấp một loạt dịch vụ tài chính, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ và doanh nghiệp.
Capital One Financial
COF
Vốn hóa thị trường56.11B
Capital One Financial Corporation chuyên về thẻ tín dụng, vay mua ô tô, ngân hàng và tài khoản tiết kiệm, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực tài chính tiêu dùng.

Giới thiệu

Citigroup Inc., a diversified financial services holding company, provides various financial products and services to consumers, corporations, governments, and institutions in North America, Latin America, Asia, Europe, the Middle East, and Africa. It operates through three segments: Institutional Clients Group (ICG), Personal Banking and Wealth Management (PBWM), and Legacy Franchises. The ICG segment offers wholesale banking products and services, including fixed income and equity sales and trading, foreign exchange, prime brokerage, derivative, equity and fixed income research, corporate lending, investment banking and advisory, private banking, cash management, trade finance, and securities services to corporate, institutional, and public sector clients. The PBWM segment offers traditional banking services to retail and small business customers through retail banking, cash, rewards, value portfolios, and co-branded cards. It also provides various banking, credit cards, custody, trust, mortgages, home equity, small business, and personal consumer loans. The Legacy Franchises segment provides traditional retail banking and branded card products to retail and small business customers. The company was founded in 1812 and is headquartered in New York, New York.
Show more...
CEO
Nhân viên
240
Quốc gia
CA
ISIN
CA17331G1081

Danh sách