Stock Events

Citigroup 

R$62.5
+R$0.15+0.24% Friday 20:05

Thống kê

Cao nhất trong ngày
65.74
Thấp nhất trong ngày
61.24
Cao nhất 52 tuần
65.74
Thấp nhất 52 tuần
33.7
Khối lượng
2,960
Khối lượng trung bình
10,009
Vốn hóa thị trường
500.66B
Tỷ số P/E
6.62
Tỷ suất cổ tức
2.39%
Cổ tức
1.49

Sắp tới

Cổ tức

2.39%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
30.71%
Tăng trưởng 5 năm
-29.34%
Tăng trưởng 3 năm
-9.44%
Tăng trưởng 1 năm
-15.41%

Lợi nhuận

15JanDự kiến
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
Q3 2024
Tiếp theo
0.09
0.59
1.08
1.58
EPS dự kiến
1.202237
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi CTGP34.SA. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
JPMorgan Chase
JPM
Vốn hóa thị trường639.59B
JPMorgan Chase & Co. cung cấp các dịch vụ ngân hàng và tài chính tương tự, là đối thủ trực tiếp trong cả hai lĩnh vực ngân hàng bán lẻ và đầu tư.
Bank Of America
BAC
Vốn hóa thị trường316.2B
Bank of America Corporation cung cấp một loạt các sản phẩm ngân hàng và tài chính, cạnh tranh trực tiếp với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng tiêu dùng.
Wells Fargo
WFC
Vốn hóa thị trường199.02B
Wells Fargo & Company hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, cho vay và dịch vụ đầu tư, cạnh tranh trực tiếp với Citigroup, đặc biệt là trên thị trường Mỹ.
Goldman Sachs Group
GS
Vốn hóa thị trường161.14B
Goldman Sachs Group, Inc. là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực ngân hàng đầu tư và quản lý tài chính, cạnh tranh với Citigroup trong ngân hàng đầu tư và quản lý tài sản.
Morgan Stanley
MS
Vốn hóa thị trường167.63B
Morgan Stanley cung cấp dịch vụ ngân hàng đầu tư, chứng khoán và quản lý tài sản, biến nó trở thành một đối thủ trong lĩnh vực dịch vụ tài chính.
HSBC
HSBC
Vốn hóa thị trường163.51B
HSBC Holdings plc là một công ty ngân hàng và dịch vụ tài chính toàn cầu, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính quốc tế.
Citigroup
C
Vốn hóa thị trường119.5B
Citigroup cạnh tranh với chính mình thông qua các công ty con và các phân ngành khác nhau, cung cấp một loạt dịch vụ tài chính đa dạng.
U.S. Bancorp.
USB
Vốn hóa thị trường73.7B
U.S. Bancorp cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng, đầu tư, thế chấp, tín nhiệm và thanh toán, cạnh tranh với Citigroup trong ngành ngân hàng.
PNC Financial Services Group
PNC
Vốn hóa thị trường73.57B
The PNC Financial Services Group, Inc. cung cấp một loạt dịch vụ tài chính, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ và doanh nghiệp.
Capital One Financial
COF
Vốn hóa thị trường56.11B
Capital One Financial Corporation chuyên về thẻ tín dụng, vay mua ô tô, ngân hàng và tài khoản tiết kiệm, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực tài chính tiêu dùng.

Giới thiệu

Citigroup Inc., a diversified financial services holding company, provides various financial products and services to consumers, corporations, governments, and institutions in North America, Latin America, Asia, Europe, the Middle East, and Africa. The company operates in two segments, Global Consumer Banking (GCB) and Institutional Clients Group (ICG). The GCB segment offers traditional banking services to retail customers through retail banking, Citi-branded cards, and Citi retail services. It also provides various banking, credit card, lending, and investment services through a network of local branches, offices, and electronic delivery systems. The ICG segment offers wholesale banking products and services, including fixed income and equity sales and trading, foreign exchange, prime brokerage, derivative, equity and fixed income research, corporate lending, investment banking and advisory, private banking, cash management, trade finance, and securities services to corporate, institutional, public sector, and high-net-worth clients. As of December 31, 2020, it operated 2,303 branches primarily in the United States, Mexico, and Asia. Citigroup Inc. was founded in 1812 and is headquartered in New York, New York.
Show more...
CEO
Ms. Jane Nind Fraser
Nhân viên
238000
Quốc gia
United States
ISIN
BRCTGPBDR000

Danh sách