Stock Events

Glencore 

ZAC9,347
2925
-ZAC54-0.57% Wednesday 15:00

Thống kê

Cao nhất trong ngày
9,600
Thấp nhất trong ngày
9,324
Cao nhất 52 tuần
11,697
Thấp nhất 52 tuần
8,708
Khối lượng
802,004
Khối lượng trung bình
2,978,034
Vốn hóa thị trường
1.49T
Tỷ số P/E
5.71
Tỷ suất cổ tức
2.55%
Cổ tức
238.01

Sắp tới

Cổ tức

2.55%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
2.76%
Tăng trưởng 5 năm
-3.94%
Tăng trưởng 3 năm
N/A
Tăng trưởng 1 năm
-71.08%

Lợi nhuận

7AugĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Q2 2024
0
0.26
0.51
0.77
EPS dự kiến
0.135162
EPS thực tế
0.12

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi GLN.JO. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
BHP Limited
BHP
Vốn hóa thị trường136.32B
BHP Group là một công ty tài nguyên hàng đầu toàn cầu, khai thác, chế biến và bán nhiều loại hàng hóa bao gồm đồng, quặng sắt và than, cạnh tranh trực tiếp với các phân khúc kinh doanh chính của Glencore.
Rio Tinto
RIO
Vốn hóa thị trường79.22B
Rio Tinto là một tập đoàn khai thác mỏ toàn cầu tập trung vào việc tìm kiếm, khai thác và chế biến tài nguyên khoáng sản trên toàn thế giới, bao gồm nhôm, đồng, kim cương và các sản phẩm năng lượng, cạnh tranh trên các thị trường tương tự như Glencore.
Vale.
VALE
Vốn hóa thị trường46.62B
Vale S.A. là một trong những công ty khai thác mỏ lớn nhất thế giới, chủ yếu tham gia sản xuất quặng sắt và niken, nhưng cũng cạnh tranh với Glencore trong các ngành đồng và than.
Freeport-McMoRan
FCX
Vốn hóa thị trường58.98B
Freeport-McMoRan Inc. chuyên về khai thác và tinh chế đồng, vàng và molypden, là đối thủ trực tiếp trên thị trường đồng, một lĩnh vực quan trọng đối với Glencore.
Teck Resources
TECK
Vốn hóa thị trường23.25B
Teck Resources Limited là một công ty tài nguyên đa dạng hoạt động trong khai thác mỏ và phát triển khoáng sản đồng, than cốc để sản xuất thép, kẽm và năng lượng, cạnh tranh trên một số lĩnh vực kinh doanh của Glencore.
Newmont
NEM
Vốn hóa thị trường54.74B
Newmont Corporation chủ yếu là nhà sản xuất vàng nhưng cũng khai thác đồng, bạc, kẽm và chì, khiến nó trở thành một đối thủ trên thị trường kim loại, đặc biệt là đồng và kẽm.
Southern Copper
SCCO
Vốn hóa thị trường77.47B
Southern Copper Corporation là một trong những nhà sản xuất đồng tích hợp lớn nhất trên thế giới, cạnh tranh trực tiếp với Glencore trên thị trường đồng.
American Airlines
AAL
Vốn hóa thị trường6.48B
Anglo American plc là một công ty khai thác mỏ với danh mục đầu tư bao gồm kim cương, đồng, kim loại nhóm bạch kim, quặng sắt và than, cạnh tranh với Glencore trên nhiều thị trường hàng hóa.
Global Engine
GLE
Vốn hóa thị trường0
GLENCORE PLC được niêm yết với mã chứng khoán riêng trên một số thị trường, đại diện cho cùng một công ty nhưng được giao dịch trên các sàn giao dịch khác nhau, do đó không phải là đối thủ mà được bao gồm để đầy đủ.

Giới thiệu

Glencore plc produces, refines, processes, stores, transports, and markets metals and minerals, and energy products in the Americas, Europe, Asia, Africa, and Oceania. It operates through two segments, Marketing Activities and Industrial Activities. The company produces and markets copper, cobalt, nickel, zinc, lead, chrome ore, ferrochrome, vanadium, alumina, aluminum, tin, and iron ore. It also engages in the oil exploration/production, distribution, storage, and bunkering activities; and offers coal, crude oil and oil products, refined products, and natural gas. In addition, the company markets and distributes physical commodities sourced from third party producers and its production to industrial consumers in the battery, electronic, construction, automotive, steel, energy, and oil industries. Further, it provides financing, logistics, and other services to producers and consumers of commodities. The company was formerly known as Glencore Xstrata plc and changed its name to Glencore plc in May 2014. Glencore plc was founded in 1974 and is headquartered in Baar, Switzerland.
Show more...
CEO
Mr. Gary Nagle
Nhân viên
135000
Quốc gia
CH
ISIN
JE00B4T3BW64
WKN
000A1JAGV

Danh sách