Stock Events

Ramaco Resources 

$14.14
90
-$0.35-2.42% Friday 20:00

Thống kê

Cao nhất trong ngày
14.67
Thấp nhất trong ngày
13.89
Cao nhất 52 tuần
21.9
Thấp nhất 52 tuần
7.04
Khối lượng
440,401
Khối lượng trung bình
685,390
Vốn hóa thị trường
720.45M
Tỷ số P/E
10.55
Tỷ suất cổ tức
3.89%
Cổ tức
0.55

Sắp tới

Cổ tức

3.89%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
N/A
Tăng trưởng 5 năm
N/A
Tăng trưởng 3 năm
N/A
Tăng trưởng 1 năm
10%

Lợi nhuận

8MayĐã xác nhận
Q3 2022
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
0.17
0.49
0.82
1.14
EPS dự kiến
0.3348
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi METC. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Arch Resources
ARCH
Vốn hóa thị trường2.76B
Arch Resources là một đối thủ trực tiếp, tập trung vào sản xuất than mét, tương tự như Ramaco Resources, khiến nó trở thành một nhà cung cấp chính trong cùng một đoạn thị trường.
Teck Resources
TECK
Vốn hóa thị trường24.47B
Teck Resources Limited là một công ty tài nguyên đa dạng hóa, trong đó có cạnh tranh trên thị trường than mét, trực tiếp phù hợp với ngành kinh doanh chính của Ramaco Resources.
Peabody Energy
BTU
Vốn hóa thị trường2.82B
Peabody Energy là một nhà cung cấp hàng đầu trong ngành than, bao gồm than mét, cạnh tranh với Ramaco Resources cả trong thị trường trong nước và quốc tế.
Warrior Met Coal
HCC
Vốn hóa thị trường3.28B
Warrior Met Coal, Inc. chuyên sản xuất than cốc cho ngành công nghiệp thép toàn cầu, đặt mình là đối thủ trực tiếp của Ramaco Resources.
Cleveland-Cliffs
CLF
Vốn hóa thị trường7.32B
Cleveland-Cliffs Inc. hoạt động trong ngành khai thác mỏ và tài nguyên, tập trung vào than cốc và quặng sắt, là một đối thủ trong thị trường nguyên liệu cho sản xuất thép.
ArcelorMittal
MT
Vốn hóa thị trường19.55B
ArcelorMittal là một công ty thép và khai thác mỏ toàn cầu sản xuất than mét, cạnh tranh với Ramaco Resources trong chuỗi cung ứng sản xuất thép.
Rio Tinto
RIO
Vốn hóa thị trường82.58B
Rio Tinto là một tập đoàn khai thác mỏ toàn cầu, trong đa dạng các ngành nghề của mình, cạnh tranh trong ngành than mét, là đối thủ cạnh tranh của Ramaco Resources.
BHP Limited
BHP
Vốn hóa thị trường144.77B
BHP Group tham gia khai thác và chế biến khoáng sản, bao gồm than mét, cạnh tranh với Ramaco Resources trên thị trường toàn cầu về vật liệu sản xuất thép.
Vale.
VALE
Vốn hóa thị trường50.7B
Vale S.A. là một công ty khai thác mỏ toàn cầu, nổi tiếng với quặng sắt, cạnh tranh cả trong ngành than, bao gồm cả than metal, đặt mình là đối thủ.
Cameco
CCJ
Vốn hóa thị trường21.41B
Cameco Corporation chủ yếu là nhà sản xuất uranium nhưng sự tham gia của họ trong ngành khai thác mỏ và tài nguyên năng lượng đặt họ là một đối thủ rộng hơn trên thị trường tài nguyên tự nhiên.

Đánh giá của nhà phân tích

21$Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là $22.
Từ 3 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
67%
Nắm giữ
33%
Bán
0%

Giới thiệu

Energy Minerals
Coal
Mining, Quarrying, and Oil and Gas Extraction
Bituminous Coal and Lignite Surface Mining
Ramaco Resources, Inc. produces and sells metallurgical coal. The company's development portfolio includes the Elk Creek project consisting of approximately 20,200 acres of controlled mineral and 16 seams located in southern West Virginia; the Berwind property comprising approximately 41,300 acres of controlled mineral and an area of Squire Jim seam coal deposits, which is situated on the border of West Virginia and Virginia; the Knox Creek property consisting of approximately 62,100 acres of controlled mineral that is located in Virginia; and the RAM Mine property comprising approximately 1,570 acres of controlled mineral, which is situated in southwestern Pennsylvania. The company serves blast furnace steel mills and coke plants in the United States, as well as international metallurgical coal consumers. The company was founded in 2015 and is headquartered in Lexington, Kentucky.
Show more...
CEO
Michael Bauersachs
Nhân viên
811
Quốc gia
US
ISIN
US75134P3038
WKN
000A2DLKQ

Danh sách