Stock Events

Citigroup 

€59.62
4615
-€0.21-0.35% Hôm nay

Thống kê

Cao nhất trong ngày
59.62
Thấp nhất trong ngày
59.62
Cao nhất 52 tuần
-
Thấp nhất 52 tuần
-
Khối lượng
23
Khối lượng trung bình
-
Vốn hóa thị trường
121.05B
Tỷ số P/E
18.33
Tỷ suất cổ tức
3.28%
Cổ tức
1.96

Sắp tới

Cổ tức

3.28%Tỷ suất cổ tức
Tăng trưởng 10 năm
48.74%
Tăng trưởng 5 năm
2%
Tăng trưởng 3 năm
1.29%
Tăng trưởng 1 năm
1.92%

Lợi nhuận

12JulĐã xác nhận
Q4 2022
Q1 2023
Q2 2023
Q3 2023
Q4 2023
Q1 2024
Tiếp theo
0.09
0.68
1.27
1.86
EPS dự kiến
1.43155
EPS thực tế
N/A

Người khác cũng theo dõi

Danh sách này dựa trên các danh sách theo dõi của người dùng Stock Events theo dõi TRVC.XETRA. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.

Đối thủ

Danh sách này là một phân tích dựa trên các sự kiện thị trường gần đây. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
JPMorgan Chase
JPM
Vốn hóa thị trường580.82B
JPMorgan Chase & Co. cung cấp các dịch vụ ngân hàng và tài chính tương tự, là đối thủ trực tiếp trong cả hai lĩnh vực ngân hàng bán lẻ và đầu tư.
Bank Of America
BAC
Vốn hóa thị trường311.02B
Bank of America Corporation cung cấp một loạt các sản phẩm ngân hàng và tài chính, cạnh tranh trực tiếp với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng tiêu dùng.
Wells Fargo
WFC
Vốn hóa thị trường217.3B
Wells Fargo & Company hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, cho vay và dịch vụ đầu tư, cạnh tranh trực tiếp với Citigroup, đặc biệt là trên thị trường Mỹ.
Goldman Sachs
GS
Vốn hóa thị trường145.86B
Goldman Sachs Group, Inc. là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực ngân hàng đầu tư và quản lý tài chính, cạnh tranh với Citigroup trong ngân hàng đầu tư và quản lý tài sản.
Morgan Stanley
MS
Vốn hóa thị trường157.95B
Morgan Stanley cung cấp dịch vụ ngân hàng đầu tư, chứng khoán và quản lý tài sản, biến nó trở thành một đối thủ trong lĩnh vực dịch vụ tài chính.
HSBC
HSBC
Vốn hóa thị trường162.1B
HSBC Holdings plc là một công ty ngân hàng và dịch vụ tài chính toàn cầu, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính quốc tế.
Citigroup
C
Vốn hóa thị trường121.05B
Citigroup cạnh tranh với chính mình thông qua các công ty con và các phân ngành khác nhau, cung cấp một loạt dịch vụ tài chính đa dạng.
U.S. Bancorp.
USB
Vốn hóa thị trường61.95B
U.S. Bancorp cung cấp nhiều dịch vụ ngân hàng, đầu tư, thế chấp, tín nhiệm và thanh toán, cạnh tranh với Citigroup trong ngành ngân hàng.
PNC Financial Services
PNC
Vốn hóa thị trường61.87B
The PNC Financial Services Group, Inc. cung cấp một loạt dịch vụ tài chính, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ và doanh nghiệp.
Capital One Financial
COF
Vốn hóa thị trường52.64B
Capital One Financial Corporation chuyên về thẻ tín dụng, vay mua ô tô, ngân hàng và tài khoản tiết kiệm, cạnh tranh với Citigroup trong lĩnh vực tài chính tiêu dùng.

Đánh giá của nhà phân tích

70.33Mục tiêu giá trung bình
Ước tính cao nhất là €86.
Từ 11 đánh giá trong 6 tháng qua. Đây không phải là lời khuyên đầu tư.
Mua
64%
Nắm giữ
36%
Bán
0%

Giới thiệu

Citigroup Inc., a diversified financial service holding company, provides various financial product and services to consumers, corporations, governments, and institutions worldwide. It operates through five segments: Services, Markets, Banking, U.S. Personal Banking, and Wealth. The Services segment includes Treasury and Trade Solutions, which provides cash management, trade, and working capital solutions to multinational corporations, financial institutions, and public sector organizations; and Securities Services, such as cross-border support for clients, local market expertise, post-trade technologies, data solutions, and various securities services solutions. The Markets segment offers sales and trading services for equities, foreign exchange, rates, spread products, and commodities to corporate, institutional, and public sector clients; and market-making services, including asset classes, risk management solutions, financing, prime brokerage, research, securities clearing, and settlement. The banking segment includes investment banking; advisory services related to mergers and acquisitions, divestitures, restructurings, and corporate defense activities; and corporate lending, which includes corporate and commercial banking. The U.S. Personal Banking segment provides co-branded cards and retail banking services. The Wealth segment provides financial services to high-net-worth clients through banking, lending, mortgages, investment, custody, and trust product offerings; and to professional industries, including law firms, consulting groups, accounting, and asset management. The company was founded in 1812 and is headquartered in New York, New York.
Show more...
CEO
Ms. Jane Nind Fraser
Nhân viên
237000
Quốc gia
US
ISIN
US1729674242
WKN
000A1H92V

Danh sách